Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Ý thức xã hội và kết cấu ý thức xã hội.//////////////////, Study Guides, Projects, Research of Law

dùng để chỉ phương diện sinh hoạt tinh thần của xã hội, nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn phát triển nhất định

Typology: Study Guides, Projects, Research

2023/2024

Uploaded on 12/09/2023

hoa-tran-19
hoa-tran-19 🇻🇳

3 documents

1 / 1

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
costs an arm and a leg: làm tốn rất nhiều tiền.
It’s no wonder that…: không còn gì lạ rằng…
have an understanding of: có kiến thức về, hiểu biết về…
bring/ come home to sb: khiến bạn nhận ra rằng một điều nào đó khó khăn
hay nghiêm trọng tới mức nào.
Hit the right note: đi đúng hướng
Beat around the bush: vòng vo tam quốc, không nói trực tiếp chuyện muốn
nói đến
Play second fiddle: đóng vai phụ, ở thế yếu hơn
Face the music: chấp nhận sự trừng phạt từ việc làm của mình
take no notice of: không để ý đến
have no feeling for: không có cảm giác với
show respect for: thể hiện tôn trọng với
pay attention to: chú ý đến
turn a blind eye to: nhắm mắt làm ngơ.
to pledge to do sth: hứa làm gì
to be home to sth: là nhà của cái gì
on: trên => trên một địa điểm nào đó (ở trên bề mặt)
with : cùng với => dùng khi chỉ muốn nhắc đến sự hiện , sự có mặt của ai đó
tại đâu đó (không chú ý đến vị trí cụ thể)
about : biết về ai
to :đối với ai
In to : ở trong (không gian kín)
Familiar to you : quen thuộc với bạn
pour with rain: mưa nặng hạt, đặc biệt là trong một khoảng thời gian dài.
rain cats and dogs: mưa như trút nước.
drop in the bucket: chuyện nhỏ, không quan trọng
make hay while the sun shines: mượn gió bẻ măng
Be tricked into Ving: bị lừa phải làm gì
have an influence on sb: tác động đến ai
to be on the verge of extiction: trên bờ vực tuyệt chủng
down-to-earth: thực tế, không viễn vông
with a view to + V-ing: với mục đích làm gì
in terms of: xét về mặt
in order to = so as to + V(bare): để mà
with reference to: về, đối với (vấn đề gì)

Partial preview of the text

Download Ý thức xã hội và kết cấu ý thức xã hội.////////////////// and more Study Guides, Projects, Research Law in PDF only on Docsity!

 costs an arm and a leg: làm tốn rất nhiều tiền.  It’s no wonder that…: không còn gì lạ rằng…  have an understanding of: có kiến thức về, hiểu biết về…  bring/ come home to sb: khiến bạn nhận ra rằng một điều nào đó khó khăn hay nghiêm trọng tới mức nào.  Hit the right note: đi đúng hướng  Beat around the bush: vòng vo tam quốc, không nói trực tiếp chuyện muốn nói đến  Play second fiddle: đóng vai phụ, ở thế yếu hơn  Face the music: chấp nhận sự trừng phạt từ việc làm của mình  take no notice of: không để ý đến  have no feeling for: không có cảm giác với  show respect for: thể hiện tôn trọng với  pay attention to: chú ý đến  turn a blind eye to: nhắm mắt làm ngơ.  to pledge to do sth: hứa làm gì  to be home to sth: là nhà của cái gì  on: trên => trên một địa điểm nào đó (ở trên bề mặt)  with : cùng với => dùng khi chỉ muốn nhắc đến sự hiện , sự có mặt của ai đó tại đâu đó (không chú ý đến vị trí cụ thể)  about : biết về ai  to :đối với ai  In to : ở trong (không gian kín)  Familiar to you : quen thuộc với bạn  pour with rain: mưa nặng hạt, đặc biệt là trong một khoảng thời gian dài.  rain cats and dogs: mưa như trút nước.  drop in the bucket: chuyện nhỏ, không quan trọng  make hay while the sun shines: mượn gió bẻ măng  Be tricked into Ving: bị lừa phải làm gì  have an influence on sb: tác động đến ai  to be on the verge of extiction: trên bờ vực tuyệt chủng  down-to-earth: thực tế, không viễn vông  with a view to + V-ing: với mục đích làm gì  in terms of: xét về mặt  in order to = so as to + V(bare): để mà  with reference to: về, đối với (vấn đề gì)