




























































































Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
Various aspects of production relationships, including ownership of production materials, the debate between reducing and expanding reuse, and the impact of labor and the environment. It also covers topics such as the value of labor and the role of Marxist theory in dividing the economic structure into two areas: production for industry and production for consumption.
Typology: Quizzes
1 / 199
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Câu 1. Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? a. 1610 b. 1612 c. 1615 d. 1618 Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"? a. Antoine Montchretiên b. Francois Quesney c. Tomas Mun d. William Petty Câu 3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển? a. A. Smith b. D. Ricardo c. W.Petty d. R.T.Mathus Câu 4. Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công? a. W. Petty b. A. Smith c. D.Ricardo d. R.T.Mathus Câu 5. D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào? a. Thời kỳ tích luỹ nguyên thuỷ TBCN b. Thời kỳ hiệp tác giản đơn c. Thời kỳ công trường thủ công d. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí Câu 6. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của: a. Chủ nghĩa trọng thương b. Chủ nghĩa trọng nông c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh d. Kinh tế- chính trị tầm thường Câu 7. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng? a. Học thuyết giá trị lao động b. Học thuyết giá trị thặng dư c. Học thuyết tích luỹ tư sản d. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
Câu 8. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là: a. Sản xuất của cải vật chất b. Quan hệ xã hội giữa người với người c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng. d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng. Câu 9. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế: a. Mang tính khách quan b. Mang tính chủ quan c. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người d. Cả a và c Câu 10. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế: a. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế b. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan. c. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan. d. Cả a, b, c Câu 11. Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất? a. Trừu tượng hoá khoa học b. Phân tích và tổng hợp c. Mô hình hoá d. Điều tra thống kê Câu 12. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ: a. Sản xuất của cải vật chất b. Lưu thông hàng hoá c. Sản xuất giá trị thặng dư d. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá Câu 13. Trừu tượng hoá khoa học là: a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu. b. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất.
Câu 20. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố: a. Sức lao động với công cụ lao động b. Lao động với tư liệu lao động c. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động d. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động Câu 21. "Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên là của ai? a. A. Smith b. D.Ricardo c. C.Mác d. Ph.Ăng ghen Câu 22. Sức lao động là: a. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó. b. Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất. c. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải. d. Cả a và b. Câu 23. Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là: a. Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người b. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người c. Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực d. Cả a, b và c Câu 24. Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người? a. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người b. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực c. Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng tinh vi d. Cả a, b, c. Câu 25. Đối tượng lao động là: a. Các vật có trong tự nhiên b. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người
c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người d. Cả a, b, c Câu 26. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: a. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động b. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu c. Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến d. Cả a và c đều đúng. Câu 27. Tư liệu lao động gồm có: a. Công cụ lao động b. Các vật để chứa đựng, bảo quản c. Kết cấu hạ tầng sản xuất d. Cả a, b, c Câu 28. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động? a. Công cụ lao động b. Nguyên vật liệu cho sản xuất c. Các vật chứa đựng, bảo quản d. Kết cấu hạ tầng sản xuất Câu 29. Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế a. Công cụ lao động b. Kết cấu hạ tầng sản xuất c. Nhà cửa, kho bãi ... để chứa đựng, bảo quản d. Cả a và b Câu 30. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: a. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động b. Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất d. Cả a, b, c đều đúng Câu 31. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp? a. Công cụ sản xuất b. Các bộ phận chứa đựng, bảo quản c. Kết cấu hạ tầng sản xuất d. Cả a và c Câu 32. Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất?
Câu 39. Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất: a. Quan hệ sở hữu b. Quan hệ tổ chức quản lý c. Quan hệ phân phối d. Không quan hệ nào quyết định Câu 40. Quan hệ sản xuất được hình thành do: a. ý muốn chủ quan của con người b. Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật c. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất d. Cả a, b, c Câu 41. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào? a. Tác động qua lại với nhau b. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất c. QHSX có tác động tích cực trở lại đối với lực lượng sản xuất d. Cả a, b và c Câu 42. Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất? a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển b. Cải thiện đời sống nhân dân c. Tạo điều kiện thực hiện công bằng xã hội d. Cả a, b, c Câu 43. Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào? a. Cộng sản nguyên thuỷ- phong kiến- chiếm hữu nô lệ- tư bản – chủ nghĩa cộng sản b. Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sản c. Chiếm hữu nô lệ - cộng sản nguyên thuỷ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng sản d. Cộng sản nguyên thuỷ - chiếm hữu nô lệ - tư bản - phong kiến - chủ nghĩa cộng sản Câu 44. Tái sản xuất là: a. Là quá trình sản xuất b. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng. c. Là sự khôi phục lại sản xuất
d. Cả a, b, c Câu 45. Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội? a. Căn cứ vào phạm vi sản xuất b. Căn cứ vào tốc độ sản xuất c. Căn cứ vào tính chất sản xuất d. Căn cứ vào nội dung sản xuất Câu 46. Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng? a. Căn cứ vào phạm vi b. Căn cứ vào nội dung c. Căn cứ vào tính chất d. Căn cứ vào quy mô Câu 47. Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực? a. Tái sản xuất giản đơn b. Tái sản xuất mở rộng c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng d. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu Câu 48. Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng? a. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ b. Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức tạp c. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn d. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng Câu 49. Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu? a. Đều làm cho sản phẩm tăng lên b. Cả hai hình thức tái sản xuất đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn và gây ra ô nhiễm ít hơn tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng. d. Cả b và c Câu 50. Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất
d. Sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội Câu 57. Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế? a. Mức tăng năng suất lao động b. Mức tăng vốn đầu tư c. Mức tăng GDP/người d. Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước Câu 58. Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nêu ra các nhân tố nào? a. Vốn, khoa học công nghệ và con người b. Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế c. Cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và vai trò của nhà nước d. Cả a và c Câu 59. Chọn ý đúng về phát triển kinh tế a. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế bền vững b. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế, hoàn thiện cơ cấu kinh tế và thể chế kinh tế. c. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống d. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống. Câu 60. Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững? a. Là sự tăng trưởng ổn định lâu dài và tốc độ rất cao b. Là sự tăng trưởng tương đối cao, ổn định trong thời gian tương đối dài c. Sự tăng trưởng gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái và tiến bộ xã hội d. Cả b và c Câu 61. Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào là cơ bản của tăng trưởng nhanh và bền vững? a. Vốn b. Con người c. Khoa học và công nghệ
d. Cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và vai trò nhà nước Câu 62. Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào? a. Là điều kiện để khắc phục tình trạng đói nghèo, lạc hậu b. Để tạo thêm việc làm, giảm thất nghiệp c. Để củng cố an ninh, quốc phòng d. Cả a, b và c Câu 63. Các nhân tố nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế? a. Lực lượng sản xuất b. Quan hệ sản xuất c. Kiến trúc thượng tầng d. Cả a, b, c Câu 64. Phát triển kinh tế bao gồm những nội dung nào dưới đây? a. Sự gia tăng của GNP, hoặc GDP và GNP hoặc GDP trên đầu người. b. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng: tỷ trọng của công nghiệp và dịch vụ trong GNP tăng lên còn của nông nghiệp trong GNP giảm xuống. c. Chất lượng cuộc sống của đại đa số dân cư tăng lên cả về mặt vật chất, tinh thần và môi trường sinh thái được bảo vệ. d. Cả a, b, c Câu 65. Tiến bộ xã hội được thể hiện ở những mặt nào? a. Tiến bộ về kinh tế b. Tiến bộ về chính trị, xã hội c. Đời sống văn hoá, tinh thần ngày càng được nâng cao d. Cả a, b, c đều đúng Câu 66. Liên hợp quốc dùng chỉ số HDI làm tiêu chí đánh giá sự phát triển, sự tiến bộ của mỗi quốc gia. Chỉ số HDI gồm những tiêu chí cơ bản nào? a. Mức thu nhập bình quân (GDP/người) b. Thành tựu giáo dục c. Tuổi thọ bình quân d. Cả a, b và c Câu 67. Phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội có quan hệ với nhau: a. Phát triển kinh tế là cơ sở vật chất cho tiến bộ xã hội b. Tiến bộ xã hội thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế c. Thực chất là quan hệ giữa sự phát triển lực lượng sản xuất với phát triển QHSX và kiến trúc thượng tầng
Câu 73. Quy luật giá trị có tác dụng: a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá b. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất c. Điều tiết sản xuất, phân hoá giàu nghèo d. Cả a và b Câu 74. Sản xuất hàng hoá tồn tại: a. Trong mọi xã hội b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN c. Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất d. Chỉ có trong CNTB Câu 75. Giá cả hàng hoá là: a. Giá trị của hàng hoá b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá Câu 76. Quy luật giá trị là: a. Quy luật riêng của CNTB b. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá c. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội d. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH Câu 77. Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là: a. Giá trị của hàng hoá b. Quan hệ cung cầu về hàng hoá c. Giá trị sử dụng của hàng hoá d. Mốt thời trang của hàng hoá Câu 78. Lao động trừu tượng là: a. Là phạm trù riêng của CNTB b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá c. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
d. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế Câu 79. Lao động cụ thể là: a. Là phạm trù lịch sử b. Lao động tạo ra giá trị của hàng hoá c. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá d. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá Câu 80. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi: a. Hao phí vật tư kỹ thuật b. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá c. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá d. Thời gian lao động xã hội cần thiết Câu 81. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi: a. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động d. a và b Câu 82. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi: a. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động b. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động d. Cả b và c Câu 83. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá: a. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động c. Không phụ thuộc vào cường độ lao động d. Cả a, b và c Câu 84. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì: a. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
a. Lao động cụ thể b. Lao động trừu tượng c. Lao động giản đơn d. Lao động phức tạp Câu 91. Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu? a. Từ sản xuất b. Từ phân phối c. Từ trao đổi d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi Câu 92. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là: a. Lao động tư nhân và lao động xã hội b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng d. Lao động quá khứ và lao động sống Câu 93. Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá? a. A.Smith b. D.Ricardo c. C.Mác d. Ph. Ăng ghen Câu 94. Lao động cụ thể là: a. Là những việc làm cụ thể b. Là lao động có mục đích cụ thể c. Là lao động ở các ngành nghề cụ thể d. Là lao động ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng, công cụ lao động riêng và kết quả riêng Câu 95. Lao động cụ thể là: a. Nguồn gốc của của cải b. Nguồn gốc của giá trị c. Nguồn gốc của giá trị trao đổi d. Cả a, b và c Câu 96. "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Câu nói này là của ai? a. W.Petty b. A.Smith c. D. Ricardo d. C.Mác Câu 97. "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Khái niệm lao động trong câu này là lao động gì? a. Lao động giản đơn c. Lao động cụ thể
b. Lao động phức tạp d. Lao động trừu tượng Câu 98. Lao động trừu tượng là gì? a. Là lao động không cụ thể b. Là lao động phức tạp c. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo d. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không tính đến những hình thức cụ thể. Câu 99. Lao động trừu tượng là nguồn gốc: a. Của tính hữu ích của hàng hoá b. Của giá trị hàng hoá c. Của giá trị sử dụng d. Cả a, b, c Câu 100. Thế nào là lao động giản đơn? a. Là lao động làm công việc đơn giản b. Là lao động làm ra các hàng hoá chất lượng không cao c. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá d. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được Câu 101. Thế nào là lao động phức tạp? a. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi b. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp c. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được d. Cả a, b, c Câu 102. ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp: a. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn b. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên c. Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao d. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện Câu 103. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
Câu 108. Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng: a. NSLĐ tăng lên thì giá trị đơn vị hàng hoá giảm b. NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới (v+m) của đơn vị hàng hoá giảm xuống tuyệt đối c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai Câu 109. Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ (c) trong một hàng hoá thay đổi thế nào? a. Có thể giảm xuống b. Có thể tăng lên c. Có thể không thay đổi d. Cả a, b, c Câu 110. Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ? a. Trình độ chuyên môn của người lao động b. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất c. Các điều kiện tự nhiên d. Cả a, b, c Câu 111. Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở: a. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm b. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian d. Cả a, b, c Câu 112. Chọn các ý đúng về tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động: a. Tăng NSLĐ làm cho số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi b. Tăng cường độ lao động làm cho số sản phẩm làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi c. Tăng NSLĐ dựa trên cơ sở cải tiến kỹ thuật, nâng cao trình độ tay nghề người lao động, còn tăng cường độ lao động thuần tuý là tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian d. Cả a, b, c Câu 113. Các nhân tố nào làm tăng sản phẩm cho xã hội? a. Tăng NSLĐ b. Tăng số người lao động c. Tăng cường độ lao động d. Cả a, b và c
Câu 114. Nhân tố nào là cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội? a. Tăng NSLĐ b. Tăng cường độ lao động c. Tăng số người lao động d. Kéo dài thời gian lao động Câu 115. lập lại. Quan hệ tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng dưới đây: a. Tăng NSLĐ thì tổng giá trị hàng hoá không thay đổi b. Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ nghịch với NSLĐ d. Cả a, b, c Câu 116. Quan hệ tăng CĐLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng: a. Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hoá cũng tăng lên tương ứng b. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với CĐLĐ c. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi d. Cả a, b, c đều đúng Câu 117. Giá trị cá biệt của hàng hoá do: a. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định b. Hao phí lao động của ngành quyết định c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định Câu 118. Hai mặt của nền sản xuất xã hội là: a. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng b. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất c. Sản xuất và tiêu dùng sản phẩm xã hội d. Tích luỹ và cải thiện đời sống Câu 119. Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi: a. Giá trị của hàng hoá b. Cung cầu và cạnh tranh c. Giá trị của tiền tệ trong lưu thông