Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

TIME-MANAGEMENT SKILLS AMONG UNIVERSITY STUDENTS, Summaries of Economics

TIME-MANAGEMENT SKILLS AMONG UNIVERSITY STUDENTS

Typology: Summaries

2023/2024

Uploaded on 02/07/2025

quynh-nguyen-0xr
quynh-nguyen-0xr 🇻🇳

1 document

1 / 58

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a

Partial preview of the text

Download TIME-MANAGEMENT SKILLS AMONG UNIVERSITY STUDENTS and more Summaries Economics in PDF only on Docsity!

NỘI DUNG

1. Định nghĩa quản lý

thời gian

2. Các phương pháp để

quản lý thời gian hiệu

quả

3. Kỹ năng tự học

1.2. Khái niệm về quản lý thời gian  Quản lý thời gian bao gồm các nguyên tắc, thói quen, cộng cụ, hệ thống kết hợp với nhau nhằm sử dụng thời gian hiệu quả hơn. Nguyên tắc Thói quen Công cụ Hệ thống

1.2. Khái niệm về quản lý thời gian

Động cơ đúng

TâmTâm trạngtrạng đúngđúng

Kỹ năng chính

xác

Kỹ năng chính

xác

Nguyên nhân lãng phí thời gian

**1. Làm việc không có kế hoạch

  1. Các mục đích không rõ ràng
  2. Đặt quá nhiều mục tiêu
  3. Giám sát quá chặt chẽ
  4. Lo lắng thái quá** 7

Nguyên nhân lãng phí thời gian

**6. Có quá nhiều công việc giấy tờ

  1. Theo chủ nghĩa hoàn hảo
  2. Vòng vo
  3. Sửa sai
  4. Trì hoãn công việc** 8

Biểu hiện của việc quản lý thời gian kém  Ý tưởng rất hay nhưng chưa có thời gian  Ngày mai nhé, mai…. mai, và …. mãi mãi  Tôi không có thời gian để làm hết mọi việc  Giá một ngày có 25 tiếng  Giá có thêm một ngày để làm việc này thì tốt biết mấy

Biểu hiện của việc quản lý thời gian kém  Luôn thúc giục bản thân mình và người khác làm việc một cách không ngừng nghỉ  Sống một cách ích kỷ và vô tình  Đeo đuổi hiệu suất công việc một cách điên cuồng  Rập khuôn mà không có tính sáng tạo

2. Các phương pháp để quản lý thời gian

2.2. Nguyên tắc quản lý thời gian hiệu quả

Nguyên tắc cơ bản trong quản lý thời gian  Nguyên tắc SMART  Nguyên tắc Pareto 80/  Nguyên tắc Parkinson

(2)Nguyên tắc Pareto  Rút gọn các nhiệm vụ quan trọng để giảm bớt thời gian làm việc (Quy luật Pareto)  Tối đa hoá thời gian

(2)Nguyên tắc Pareto80% các vấn đề là do 20% nguyên nhân gây ra80% lợi nhuận của một công ty đến từ 20% khách hàng80% khiếu nại đối với một công ty cũng đến từ 20% khách hàng

(3) Nguyên tắc Parkinson  Giảm bớt thời gian làm việc nhằm rút gọn các nhiệm vụ thành quan trọng (Quy luật Parkinson)  Công việc luôn tự mở rộng ra để chiếm đủ thời gian được ấn định cho nó

(3) Nguyên tắc Parkinson  Thiết lập một khoảng thời gian giới hạn  Theo dõi thời gian của bản thân  Lên lịch hoàn thành công việc  Chia nhỏ công việc trong các dự án phức tạp.  Xác định rõ ràng giới hạn của những việc phải làm (phần công việc sẽ làm trong ngày…)