Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

PHẦN LÝ THUYẾT PHẦN BÀI TẬP, Slides of Microeconomics

Câu 1: Trạng thái Cân bằng (bài tập 6 bước). Câu 2: Độ co giãn của Cung, Cầu. Câu 3: Giá Trần, Giá Sàn, Thuế, Trợ cấp.

Typology: Slides

2021/2022

Uploaded on 05/19/2023

23nguyen-thi-thu
23nguyen-thi-thu 🇻🇳

5

(1)

5 documents

1 / 82

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
KINH TẾ VI MÔ
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ HỌC
CHƯƠNG 2: CUNG, CẦU VÀ CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI NHÀ SẢN XUẤT
CHƯƠNG 5: CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
Chương 1: SV tự đọc sách Chương 2: chiếm 60% điểm thi
Chương 3: chiếm 20% điểm thi
Chương 4,5: chiếm 20% điểm thi
1
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c
pf3d
pf3e
pf3f
pf40
pf41
pf42
pf43
pf44
pf45
pf46
pf47
pf48
pf49
pf4a
pf4b
pf4c
pf4d
pf4e
pf4f
pf50
pf51
pf52

Partial preview of the text

Download PHẦN LÝ THUYẾT PHẦN BÀI TẬP and more Slides Microeconomics in PDF only on Docsity!

KINH TẾ VI MÔ

CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ HỌC

CHƯƠNG 2: CUNG, CẦU VÀ CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG

CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG

CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI NHÀ SẢN XUẤT

CHƯƠNG 5: CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG

Chương 1: SV tự đọc sách Chương 2 : chiếm 60 % điểm thi

Chương 3: chiếm 20% điểm thi

Chương 4,5: chiếm 20 % điểm thi

1

THỊ TRƯỜNG

(CÁI CHỢ)

NHÀ SẢN XUẤT

(DOANH NGHIỆP)

NGƯỜI BÁN (S)

NGƯỜI TIÊU DÙNG

(HỘ GIA ĐÌNH)

NGƯỜI MUA (D)

C2: Quy luật CUNG CẦU

C 5 : Cấu trúc thị trường

C 4 : Hành vi NSX C3: Hành vi NTD

KINH TẾ VI MÔ

C1: TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC

2

Thị trường cạnh tranh hoàn hảo

Thị trường độc quyền

Thị trường độc quyền nhóm

Thị trường cạnh tranh độc quyền

NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG 2
PHẦN LÝ THUYẾT:

Câu 1: Trạng thái Cân bằng (bài tập 6 bước).

PHẦN BÀI TẬP:

Câu 2: Độ co giãn của Cung, Cầu.

Câu 3 : Giá Trần, Giá Sàn, Thuế, Trợ cấp.

Câu 1: Xây dựng Hàm số Cung, Hàm số Cầu.

Câu 3: Tính độ co giãn tại điểm cân bằng.

Câu 5: Giá Trần và Giá Sàn (chính phủ can thiệp trực tiếp).

Câu 2: Xác định điểm cân bằng của thị trường.

Câu 4: Cung cầu dịch chuyển (có sự kiện tác động).

Câu 6 : Thuế và Trợ cấp (chính phủ can thiệp gián tiếp).

Câu 7: Thặng dư Sản xuất, Thặng dư Tiêu dùng.

4

Đơn giá (P) Lượng Cầu (Q D

P
Q

QUY LUẬT CẦU

P ↑ => Q

D

P ↓ => Q

D

CẦU (D)

(D): CẦU => NGƯỜI TIÊU DÙNG.

(X): Sản phẩm “TRÀ SỮA”

  • Có nhu cầu uống Trà sữa.
  • Có đủ tiền để mua Trà sữa.

Thuật ngữ => mô tả tâm lý, hành vi của người tiêu dùng

Biểu Cầu

Lượng

Giá

(P: Giá, Q: Lượng, D: Cầu, Q D

: lượng cầu)

Q D

: lượng cầu là số lượng sản phẩm NTD

mong muốn / sẵn sàng mua (chi trả, thanh

toán) tại mỗi mức giá tương ứng.

D

: Demand,

Q

: Quantity,

P : Price

Mô hình CẦU (giá, lượng) là khái niệm mang tính giả định

  • Trong một thời điểm nhất định.
  • Không có yếu tố khác tác động.

5

CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẦU

1. Thu nhập ( I ) của NTD (người mua).

2. Giá cả (P) hàng hóa liên quan.

3. Sở thích, Thị hiếu, Nhu cầu của NTD.

4. Số lượng NTD (người mua).

5. Kỳ vọng ( dự đoán ) của người tiêu dùng.

Hàng hóa THÔNG THƯỜNG

I=> D q 𝐮ầ𝐧 á𝐨

I=> D q 𝐮ầ𝐧 á𝐨

Hàng hóa THỨ CẤP

I=> D xe đạp

I=> D xe đạp

2 Hàng hóa BỔ SUNG:

Vd: Xăng + Xe máy

P xăng

=> D xemáy

P xăng

=> D xemáy

2 Hàng hóa THAY THẾ:

Vd: Coca – Pepsi

P coca

=> D p 𝐞𝐩𝐬𝐢

P coca

=> D p 𝐞𝐩𝐬𝐢

Hàng thứ cấp :

  • Chất lượng thấp.
  • Rẻ tiền.
  • Dễ thay thế.

(NTD: Người tiêu dùng)

D

X

D

X

Hàng thông thường :

  • Thiết yếu.
  • Thông thường.
  • Cao cấp.

7

HÀNG THÔNG THƯỜNG

Nếu thu nhập tăng, cầu đối với hàng hóa thông thường sẽ tăng.

Nếu thu nhập giảm, cầu đối với hàng hóa thông thường sẽ giảm.

THIẾT YẾU Lương thực, Thực phẩm, Xăng dầu, Điện nước, Thuốc tây, ..

THÔNG THƯỜNG

XA XỈ, CAO CẤP

Đồ điện tử, Thực phẩm hữu cơ, Nhà hàng cao cấp, …

Quần áo, Phương tiện đi lại, …

HÀNG THỨ CẤP

Khi thu nhập thấp, người ta có xu hướng mua những loại sản phẩm này.

Khi thu nhập tăng, người ta thường từ bỏ những thứ này để mua những món đắt tiền hơn.

SỰ THAY ĐỔI

(Sau khi thu nhập tăng)

Mì ăn liền, Xôi, Bánh mì  Phở, ..

Điện thoại cơ bản  Điện thoại thông minh.

Quần áo thông thường  Quần áo hàng hiệu.

Xe đạp, Xe buýt  Xe máy, Xe hơi, Taxi ..

Đi xe khách, đi tàu hỏa  Đi máy bay, ..

HÀNG BỔ SUNG HÀNG THAY THẾ

Lốp xe + Bánh xe

Đạn + Súng

Xăng + Xe máy

Sữa + Cafe

Điện thoại + Cục sạc pin

Đinh ốc + Bulông

Máy tính + Máy in

Đèn bàn + Ổ cắm điện

Bơ động vật - Bơ thực vật

Trà - Cafe

Taxi - Xe buýt

Cơm - Phở

Nem - Chả

Thịt heo - Thịt bò

Bếp gas - Bếp điện

Ô dù - Áo mưa 8

10

Câu 1 : Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch chuyển đường

cầu đối với hàng hoá B về phía bên trái khi:

a. A và B là hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng

b. A và B là hàng hoá thay thế trong tiêu dùng

c. A và B là hàng hoá thay thế trong sản xuất

d. B là hàng hoá thông thường

Câu 2 : Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào :

a. Giá hàng hoá b. Thị hiếu người tiêu dùng

c. Giá của hàng hoá thay thế d. Thu nhập người tiêu dùng

Câu 3 : Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối

với thịt bò:

a. Giá hàng hoá thay thế cho thịt bò tăng lên

b. Giá thịt bò giảm

c. Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi

d. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên

11

Câu 4 : Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên (các nhân tố khác không

đổi), cầu của hàng hoá bình thường sẽ :

a. Tăng b. Giảm

c. Không đổi d. Cả 3 đều đúng

Câu 5 : Khi thu nhập của người tiêu dùng giảm, cầu về gạo chất lượng kém

tăng vì nó là:

a. Sản phẩm thiết yếu b. Sản phẩm bình thường

c. Sản phẩm cấp thấp d. Cả 3 đều sai

Câu 6 : Khi giá của hàng hoá thay thế của hàng hoá X giảm, cầu về X sẽ:

a. Giảm b. Không đổi

c. Tăng d. Không thể xác định

Câu 7 : Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc theo đường cầu thị trường vì?

a. Các cá nhân thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác

b. Một số cá nhân rời bỏ thị trường

c. Một số cá nhân gia nhập thị trường

d. a và b

Đơn giá (P) Lượng Cung (Q S

) Q

S

: sự kiện (-5) Q S

: sự kiện (+5)

P

0

P

0

Q

0

Q
1 Q

0

Q

1

P
P
Q Q
S
S
CUNG GIẢM
CUNG TĂNG

Tiêu cực:

“NHÀ NƯỚC
TĂNG THUẾ
LÊN NGƯỜI BÁN”

Tích cực:

“NHÀ NƯỚC
GIẢM THUẾ
CHO NGƯỜI BÁN”

Sản phẩm

TRÀ SỮA
CUNG GIẢM
CUNG TĂNG

giảm tăng

dịch chuyển qua trái

dịch chuyển qua phải

O O

13

CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG

1. Thuế ( >< Trợ cấp ).

2. Giá các yếu tố đầu vào ( Chi phí ).

3. Các yếu tố khách quan (chủ quan).

4. Số lượng NSX (người bán).

5. Kỳ vọng của nhà sản xuất.

Lợi Nhuận = Doanh Thu – Chi phí – Thuế

Thuế ↑  Lợi nhuận ↓  S X

Thuế ↓  Lợi nhuận ↑  S X

P

NVL

P

NVL

P

P

Công nghệ lạc hậu  CP ↑  LN ↓  S X

Công nghệ hiện đại  CP ↓  LN ↑  S X

P

BĐS

P

BĐS

P

VỐN

P

VỐN

Rủi ro trong sx,kd  Năng suất ↓  S X

Thuận lợi trong sx,kd  Năng suất ↑  S X

LN: Lợi nhuận, CP: chi phí

S

X

S

X

(dự đoán)

 Chi phí ↑  LN ↓  S X

 Chi phí ↓  LN ↑  S X

Ví dụ: Sản phẩm X

S X

: Cung sản phẩm X

NVL (nguyên vật liệu)

LĐ (lao động)

BĐS (bất động sản)

P vốn

(lãi suất đi vay)

sx,kd = sản suất, kinh doanh

Không lường trước được.

  • Địa lý, khí hậu, thời tiết, ..
  • Thiên tai, lũ lụt, dịch bệnh, ..
  • Động đất, chiến tranh, ..
  • Quy định của nhà nước, ..
  • .. v.v. … … … 14

16

Câu 1 : Chi phí đầu vào để sản xuất hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho :

a. Đường cầu dịch chuyển lên trên

b. Đường cung dịch chuyển lên trên

c. Cả đường cung và đường cầu đều dịch chuyển lên trên

d. Đường cung dịch chuyển xuống dưới

Câu 2 : Nhân tố nào sau đây phải thay đổi thì mới vẽ được đường cung

của một hàng hoá:

a. Trình độ công nghệ được áp dụng vào sản xuất hàng hoá đó.

b. Giá cả của hàng hoá đó

c. Giá cả của các yếu tố sản xuất dùng để sản xuất hàng hoá đó

d. Điều kiện tự nhiên của sản xuất

Câu 3 : Đường cung về bánh Trung thu dịch chuyển sang trái. Nguyên

nhân của sự dịch chuyển này là:

a. Giá bánh trung thu tăng lên 20 %

b. Giá bột, đường, trứng... tăng lên 10 %

c. Công nghệ nhào bột và nướng bánh mới được cải tiến

d. Thu nhập của dân cư tăng lên

CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẦU

1. Thu nhập của NTD (người mua).

2. Giá cả hàng hóa liên quan.

3. Sở thích, Thị hiếu, Nhu cầu của NTD.

4. Số lượng NTD (người mua).

5. Kỳ vọng của NTD (người mua).

CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG

1. Thuế (hoặc trợ cấp).

2. Giá các yếu tố đầu vào (Chi phí).

3. Các yếu tố khách quan (chủ quan).

4. Số lượng NSX (người bán).

5. Kỳ vọng của NSX (người bán).

D
S
P
Q
P
Q

Liên quan đến người mua (ntd) Liên quan đến người bán (nsx)

17

Bài [v 0 - 1 ]:*

Theo anh (chị) mỗi biến động của thị trường sau đây có ảnh hưởng gì đến cung, cầu về

cà phê. Giải thích ngắn gọn câu trả lời của bạn. (Phân tích độc lập cho mỗi trường hợp).

a). Giá phân bón giảm.

B.1. Sản phẩm: Cà phê. Bài tập 5 bước

B.2. Sự kiện: Giá phân bón giảm.

B.3. Tác động: S Cà-phê

tăng ; D Cà-phê

không đổi.

B.4. Giải thích:

  • Phân bón là nguyên vật liệu để trồng cà phê.
- P

phân-bón

giảm => Chi phí sản xuất giảm => Lợi nhuận của người bán tăng

=> Người bán sẽ sản xuất cà phê số lượng nhiều hơn => S Cà-phê

tăng

B.5. Vẽ đồ thị: P

Q
S

0

S 1

Bài [v 0 - 1 ] :

Những sự kiện dưới đây tác động đến CUNG hay CẦU trong mỗi trường hợp:

a). Kem: Thời tiết nóng bất thường trong mùa hè năm nay.

b). Xe Cadillac đã qua sử dụng (loại xe tiêu tốn nhiều nhiên liệu hơn so với những

chiếc xe mới): Những cuộc chiến nổ ra ở Trung Đông làm giá xăng tăng cao.

c). Thuốc lá: Nhà nước bắt buộc các hãng sản xuất phải ghi dòng chữ : “hút thuốc

lá có hại cho sức khỏe” và cấm quảng cáo thuốc lá trên các phương tiện thông tin đại

chúng. (thị hiếu người tiêu dùng giảm)

d). Bia: Chính phủ dánh thuế 2 đvt (đơn vị tiền) trên mỗi thùng bia được sản xuất.

e). Thịt lợn xay: Siêu thị thực hiện chính sách giảm giá mạnh đối với mặt hàng

thịt lợn miếng. (thịt lợn xay và thịt lợn miếng là hai mặt hàng thay thế).

f). Sách Giáo Khoa: Do dịch covid bùng phát, địa phương thực hiện giãn cách xã

hội, phụ huynh tại Tp. Hồ Chí Minh gặp nhiều khó khăn khi mua sách giáo khoa

trong lúc năm học mới sắp bắt đầu.

g). Bột ngọt Vedan: Thông tin về vụ kiện Vedan gây ảnh hưởng đến môi trường

được thông báo rộng rãi trên báo, đài những ngày gần đây.

h). Cà phê: Hạn hán ở Tây Nguyên làm cà phê bị mất mùa, đồng thời, nhờ tiến bộ

của khoa học kỹ thuật, người ta đã lai tạo ra cây cà phê cho năng suất cao với chi phí

đầu tư thấp.

i). Xăng: Quốc hội và Tổng thống Mỹ quyết định sẽ giảm ô nhiễm không khí

bằng cách giảm mức tiêu thụ xăng. Họ quy định thuế 0 , 5 $/thùng xăng được bán ra.

Cung hay Cầu? Tăng hay Giảm? Lý do gì? Yếu tố số mấy?

20