










































































Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
Câu 1: Trạng thái Cân bằng (bài tập 6 bước). Câu 2: Độ co giãn của Cung, Cầu. Câu 3: Giá Trần, Giá Sàn, Thuế, Trợ cấp.
Typology: Slides
1 / 82
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Chương 1: SV tự đọc sách Chương 2 : chiếm 60 % điểm thi
Chương 3: chiếm 20% điểm thi
Chương 4,5: chiếm 20 % điểm thi
1
C2: Quy luật CUNG CẦU
C 5 : Cấu trúc thị trường
C 4 : Hành vi NSX C3: Hành vi NTD
2
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Thị trường độc quyền
Thị trường độc quyền nhóm
Thị trường cạnh tranh độc quyền
Câu 1: Trạng thái Cân bằng (bài tập 6 bước).
Câu 2: Độ co giãn của Cung, Cầu.
Câu 3 : Giá Trần, Giá Sàn, Thuế, Trợ cấp.
Câu 1: Xây dựng Hàm số Cung, Hàm số Cầu.
Câu 3: Tính độ co giãn tại điểm cân bằng.
Câu 5: Giá Trần và Giá Sàn (chính phủ can thiệp trực tiếp).
Câu 2: Xác định điểm cân bằng của thị trường.
Câu 4: Cung cầu dịch chuyển (có sự kiện tác động).
Câu 6 : Thuế và Trợ cấp (chính phủ can thiệp gián tiếp).
Câu 7: Thặng dư Sản xuất, Thặng dư Tiêu dùng.
4
Đơn giá (P) Lượng Cầu (Q D
(X): Sản phẩm “TRÀ SỮA”
Thuật ngữ => mô tả tâm lý, hành vi của người tiêu dùng
Biểu Cầu
Lượng
Giá
(P: Giá, Q: Lượng, D: Cầu, Q D
: lượng cầu)
Q D
: lượng cầu là số lượng sản phẩm NTD
mong muốn / sẵn sàng mua (chi trả, thanh
toán) tại mỗi mức giá tương ứng.
D
: Demand,
Q
: Quantity,
P : Price
Mô hình CẦU (giá, lượng) là khái niệm mang tính giả định
5
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẦU
Hàng hóa THÔNG THƯỜNG
I ↑ => D q 𝐮ầ𝐧 á𝐨
↑
I ↓ => D q 𝐮ầ𝐧 á𝐨
↓
Hàng hóa THỨ CẤP
I ↑ => D xe đạp
↓
I ↓ => D xe đạp
↑
2 Hàng hóa BỔ SUNG:
Vd: Xăng + Xe máy
P xăng
↑ => D xemáy
↓
P xăng
↓ => D xemáy
↑
2 Hàng hóa THAY THẾ:
Vd: Coca – Pepsi
P coca
↑ => D p 𝐞𝐩𝐬𝐢
↑
P coca
↓ => D p 𝐞𝐩𝐬𝐢
↓
Hàng thứ cấp :
(NTD: Người tiêu dùng)
X
X
Hàng thông thường :
7
HÀNG THÔNG THƯỜNG
Nếu thu nhập tăng, cầu đối với hàng hóa thông thường sẽ tăng.
Nếu thu nhập giảm, cầu đối với hàng hóa thông thường sẽ giảm.
THIẾT YẾU Lương thực, Thực phẩm, Xăng dầu, Điện nước, Thuốc tây, ..
THÔNG THƯỜNG
XA XỈ, CAO CẤP
Đồ điện tử, Thực phẩm hữu cơ, Nhà hàng cao cấp, …
Quần áo, Phương tiện đi lại, …
HÀNG THỨ CẤP
Khi thu nhập thấp, người ta có xu hướng mua những loại sản phẩm này.
Khi thu nhập tăng, người ta thường từ bỏ những thứ này để mua những món đắt tiền hơn.
SỰ THAY ĐỔI
(Sau khi thu nhập tăng)
Mì ăn liền, Xôi, Bánh mì Phở, ..
Điện thoại cơ bản Điện thoại thông minh.
Quần áo thông thường Quần áo hàng hiệu.
Xe đạp, Xe buýt Xe máy, Xe hơi, Taxi ..
Đi xe khách, đi tàu hỏa Đi máy bay, ..
HÀNG BỔ SUNG HÀNG THAY THẾ
Lốp xe + Bánh xe
Đạn + Súng
Xăng + Xe máy
Sữa + Cafe
Điện thoại + Cục sạc pin
Đinh ốc + Bulông
Máy tính + Máy in
Đèn bàn + Ổ cắm điện
Bơ động vật - Bơ thực vật
Trà - Cafe
Taxi - Xe buýt
Cơm - Phở
Nem - Chả
Thịt heo - Thịt bò
Bếp gas - Bếp điện
Ô dù - Áo mưa 8
10
Câu 1 : Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch chuyển đường
cầu đối với hàng hoá B về phía bên trái khi:
a. A và B là hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng
b. A và B là hàng hoá thay thế trong tiêu dùng
c. A và B là hàng hoá thay thế trong sản xuất
d. B là hàng hoá thông thường
Câu 2 : Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào :
a. Giá hàng hoá b. Thị hiếu người tiêu dùng
c. Giá của hàng hoá thay thế d. Thu nhập người tiêu dùng
Câu 3 : Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối
với thịt bò:
a. Giá hàng hoá thay thế cho thịt bò tăng lên
b. Giá thịt bò giảm
c. Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi
d. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
11
Câu 4 : Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên (các nhân tố khác không
đổi), cầu của hàng hoá bình thường sẽ :
a. Tăng b. Giảm
c. Không đổi d. Cả 3 đều đúng
Câu 5 : Khi thu nhập của người tiêu dùng giảm, cầu về gạo chất lượng kém
tăng vì nó là:
a. Sản phẩm thiết yếu b. Sản phẩm bình thường
c. Sản phẩm cấp thấp d. Cả 3 đều sai
Câu 6 : Khi giá của hàng hoá thay thế của hàng hoá X giảm, cầu về X sẽ:
a. Giảm b. Không đổi
c. Tăng d. Không thể xác định
Câu 7 : Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc theo đường cầu thị trường vì?
a. Các cá nhân thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác
b. Một số cá nhân rời bỏ thị trường
c. Một số cá nhân gia nhập thị trường
d. a và b
Đơn giá (P) Lượng Cung (Q S
S
: sự kiện (-5) Q S
: sự kiện (+5)
0
0
0
0
1
Tiêu cực:
Tích cực:
Sản phẩm
giảm tăng
dịch chuyển qua trái
dịch chuyển qua phải
13
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG
Lợi Nhuận = Doanh Thu – Chi phí – Thuế
Thuế ↑ Lợi nhuận ↓ S X
Thuế ↓ Lợi nhuận ↑ S X
NVL
NVL
LĐ
LĐ
Công nghệ lạc hậu CP ↑ LN ↓ S X
↓
Công nghệ hiện đại CP ↓ LN ↑ S X
↑
BĐS
BĐS
VỐN
VỐN
Rủi ro trong sx,kd Năng suất ↓ S X
Thuận lợi trong sx,kd Năng suất ↑ S X
LN: Lợi nhuận, CP: chi phí
X
X
(dự đoán)
Chi phí ↑ LN ↓ S X
Chi phí ↓ LN ↑ S X
Ví dụ: Sản phẩm X
S X
: Cung sản phẩm X
NVL (nguyên vật liệu)
LĐ (lao động)
BĐS (bất động sản)
P vốn
(lãi suất đi vay)
sx,kd = sản suất, kinh doanh
Không lường trước được.
16
Câu 1 : Chi phí đầu vào để sản xuất hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho :
a. Đường cầu dịch chuyển lên trên
b. Đường cung dịch chuyển lên trên
c. Cả đường cung và đường cầu đều dịch chuyển lên trên
d. Đường cung dịch chuyển xuống dưới
Câu 2 : Nhân tố nào sau đây phải thay đổi thì mới vẽ được đường cung
của một hàng hoá:
a. Trình độ công nghệ được áp dụng vào sản xuất hàng hoá đó.
b. Giá cả của hàng hoá đó
c. Giá cả của các yếu tố sản xuất dùng để sản xuất hàng hoá đó
d. Điều kiện tự nhiên của sản xuất
Câu 3 : Đường cung về bánh Trung thu dịch chuyển sang trái. Nguyên
nhân của sự dịch chuyển này là:
a. Giá bánh trung thu tăng lên 20 %
b. Giá bột, đường, trứng... tăng lên 10 %
c. Công nghệ nhào bột và nướng bánh mới được cải tiến
d. Thu nhập của dân cư tăng lên
Liên quan đến người mua (ntd) Liên quan đến người bán (nsx)
17
Bài [v 0 - 1 ]:*
Theo anh (chị) mỗi biến động của thị trường sau đây có ảnh hưởng gì đến cung, cầu về
cà phê. Giải thích ngắn gọn câu trả lời của bạn. (Phân tích độc lập cho mỗi trường hợp).
a). Giá phân bón giảm.
B.2. Sự kiện: Giá phân bón giảm.
B.3. Tác động: S Cà-phê
tăng ; D Cà-phê
không đổi.
phân-bón
giảm => Chi phí sản xuất giảm => Lợi nhuận của người bán tăng
=> Người bán sẽ sản xuất cà phê số lượng nhiều hơn => S Cà-phê
tăng
0
S 1
Cung hay Cầu? Tăng hay Giảm? Lý do gì? Yếu tố số mấy?
20