Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Ngon ngu Java co ban, Thesis of Information Technology

Tai lieu tham khao mon java co ban

Typology: Thesis

2021/2022

Uploaded on 04/22/2023

luong-ba-phu
luong-ba-phu 🇻🇳

1 document

1 / 41

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Chương 6
Lớp Đối tượng
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29

Partial preview of the text

Download Ngon ngu Java co ban and more Thesis Information Technology in PDF only on Docsity!

Chương 6

Lớp và Đối tượng

Chương 8: Lớp và Đối tượng

o Đối tượng và lớp.

o Thuộc tính và phương thức của lớp

o Hàm tạo

o Từ bổ nghĩa (public, private, protected).

o Từ khóa this.

Đối tượng và lớp

o Một đối tượng biểu diễn một thực thể cụ thể, riêng biệt trong thế giới thực như sinh viên, xe, nhà kho, nút nhấn, tài khoản ngân hàng ,… o Lớp là mô tả trừu tượng cho một đối tượng cụ thể. o Đối tượng được xây dựng từ lớp nên được gọi là thể hiện của lớp (class instance).

o Lớp chứa:  Tên class  Các thuộc tính (properties) mô tả các trạng thái (state) của đối tượng.  Các phương thức khởi tạo (constructor)  Các phương thức (methods) mô tả các hành vi (behavior) của đối tượng

Đối tượng và lớp

Khai báo lớp (class)

o class : là từ khóa của java o ClassName : là tên đặt cho lớp o field_1, field_2 : các thuộc tính (các biến, hay các thành phần dữ liệu của lớp) o constructor : là phương thức xây dựng, khởi tạo đối tượng của lớp. o method_1, method_2 : là các phương thức thể hiện các thao tác xử lý, tác động lên các thuộc tính của lớp.

Ví dụ khai báo lớp

class ConNguoi{

}

String ten; int tuoi; double hsl; ConNguoi(){ } ConNguoi(String t1, int t2){ ten = t1; tuoi = t2; }

public void tangLuong(double d1){ hsl = d1; }

Thuộc tính

Hàm khởi tạo

Phương thức

Thuộc tính của lớp

o <tiền tố>: Để xác định quyền truy xuất của các đối tượng khác đối với thuộc tính của một lớp người ta thường dùng các tiền tố sau:  Mặc địnhpublicprivateprotected o <kiểu trả về>: Các kiểu cơ sở như int, float,.. o : Tên thuộc tính (tên biến).

Từ bổ nghĩa chỉ phạm vi truy xuất

Mặc định (không có từ bổ nghĩa): các lớp, biến (dữ liệu) có thể được truy nhập bởi bất kỳ lớp nào trong cùng gói (package) public : Lớp, dữ liệu, phương thức có thể được truy nhập bởi tất cả các lớp trong bất kỳ gói nào

protected : Dữ liệu hoặc phương thức có thể được truy nhập bởi các lớp con trong bất kỳ gói nào hoặc các lớp trong cùng gói private : Dữ liệu hoặc phương thức chỉ được truy nhập bởi lớp đã khai báo nó

Ví dụ thuộc tính của lớp

Thuộc tính của lớp

(XeMay và Xe2Banh cùng chung 1 gói XeDongCo)

  • Thuộc tính private không được phép truy cập từ bên ngoài lớp.
  • Mặc định, public, protected  OK

(HonDa và Xe2Banh trong cùng gói)

  • Thuộc tính private của lớp cha không được phép truy cập từ lớp con kế thừa.
  • Mặc định, public, protected  OK

Ví dụ thuộc tính của lớp

(XeDap và Xe2Banh không cùng chung gói)

  • Thuộc tính mặc định, private của lớp cha không được phép truy cập từ lớp con kế thừa nằm bên ngoài gói.
  • public, protected  OK

Ví dụ thuộc tính của lớp

Phương thức setter và getter

o Phương thức setter: gán giá trị cho các thuộc tính của đối tượng. o Phương thức setter: trả về các thuộc tính của đối tượng. o Click phải chuột - > chọn Source - >chọn Geneate Getters and Setters -> chọn các thuộc tính. o Ví dụ:

  • Lớp sinh viên có 2 thuộc tính
    • Họ tên
    • Tuổi Yêu cầu: xây dựng phương thức setter và getter cho các thuộc tính trên.

Phương thức setter và getter