
















Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
An in-depth analysis of equilibria and formation constants of complex ions. It covers topics such as the definition of complex ions, their classification, the effect of complexing agents on equilibrium constants, and applications in analytical chemistry. Various examples and formulas to illustrate the concepts.
Typology: Thesis
1 / 24
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Phân loại phức chất theo ….
O O O OH SO 3 Na HOAl OH CH 3 C O N H C CH 3 N O H O N N O CH 3 C C CH 3 Ni Định nghĩa về hợp chất phức
Định nghĩa về hợp chất phức
Cộng (1) và (2): ML 2 ⇌ ML + L K 1 (1) ML ⇌ ML + L K 2 (2) => ML 2 ⇌ M + 2L K1, 2 K1, 2: hằng số không bền tổng cộng của nấc 1 và 2 của phức K1,2= K1.K 2 Ki = βn-^1
M + L ⇌ ML β 1 (1) β 1 = (^) 𝑀𝑀𝐿 𝐿 ML + L ⇌ ML 2 β 2 (2) β 2 = [ 𝑀ML𝐿 2 𝐿] ML 2 + L ⇌ ML 3 β 3 (3) β 3 = (^) [ML[ML^3 ] 2 ]^ 𝐿 ……..
𝑀𝐿 = 𝛽 1 𝑀 𝐿 (1) 𝑀𝐿 2 = 𝛽 2 𝑀𝐿 𝐿 = 𝛽 1 𝛽 2 𝑀 𝐿 2 (2) 𝑀𝐿 3 = 𝛽 3 [ML 2 ] 𝐿 = 𝛽 1 𝛽 2 𝛽 3 𝑀 𝐿 3 (3) CM = [M] + [ML] + [ML 2 ] + [ML 3 ] = [M] + 𝛽 1 𝑀 𝐿 +𝛽 1 𝛽 2 𝑀 𝐿 2 + 𝛽 1 𝛽 2 𝛽 3 𝑀 𝐿 3 = [M](1+ 𝛽 1 𝐿 +𝛽 1 𝛽 2 𝐿 2 + 𝛽 1 𝛽 2 𝛽 3 𝐿 3 ) ⟹ 𝑀 = (^) 1+ 𝛽 1 𝐿 +𝛽 1 𝛽 2 𝐶 𝐿𝑀 2 + 𝛽 1 𝛽 2 𝛽 3 𝐿 3 = 𝛼𝑀. 𝐶𝑀 ⟹ 𝑀𝐿 = (^) 1+ 𝛽 1 𝐿 +𝛽 1 𝐶𝛽𝑀 2 𝛽𝐿^1 [ 2 𝐿+] 𝛽 1 𝛽 2 𝛽 3 𝐿 3 ⟹ 𝑀𝐿 2 = 𝐶𝑀𝛽^1 𝛽^2 𝐿^ 2 1+ 𝛽 1 𝐿 +𝛽 1 𝛽 2 𝐿 2 + 𝛽 1 𝛽 2 𝛽 3 𝐿 3
M + OH → MOH K 1 MOH+ OH → M(OH) 2 K 2 ……. M(OH)n- 1 + OH → M(OH)n Kn 𝑀′^ = 𝑀 + 𝑀𝑂𝐻 + 𝑀(𝑂𝐻) 2 + … 𝑀(𝑂𝐻)𝑛 𝑀′^ = 𝑀 + 𝑀^ 𝐾𝑂𝐻 1 + 𝑀^ 𝑂𝐻^ 2 𝐾 1 𝐾 2 +…+^ 𝑀 𝑂𝐻 𝑛 𝐾 1 𝐾 2 …𝐾𝑛 𝑀′^ = 𝑀 ( 1 + 𝑂𝐻 𝐾 1 + 𝑂𝐻^ 2 𝐾 1 𝐾 2 +…+^ 𝑂𝐻 𝑛 𝐾 1 𝐾 2 …𝐾𝑛^ ) 𝑀 = 𝑀′^ 1 1 + 𝑂𝐻 𝐾 1
2 𝐾 4 𝐾 3 +^ [𝐻]^3 𝐾 4 𝐾 3 𝐾 2 +^ [𝐻]^4 𝐾 4 𝐾 3 𝐾 2 𝐾 1 ) [Y’] = [Y]. 𝛼𝑌(𝐻)
VD: Tính nồng độ cân bằng của các cấu tử trong dung dịch chứa hỗn hợp Mg^2 +^ có nồng độ ban đầu là 10 -^2 M và EDTA (Y^4 - ) có nồng độ ban đầu là 2. 10 -^2 M, dung dịch có pH = 11. Biết rằng hằng số bền của phức MgY^2 -^ là 108.^7 ; hằng số bền của phức MgOH+^ là 102.^58 ; acid H 4 Y có pK 1 = 2. 00 ; pK 2 = 2. 67 ; pK 3 = 6. 27 ; pK 4 = 10. 95 Theo tính toán trên, ta có: [Mg’] = 1. 38 x [Mg] [Y’] = 1. 89 x [Y] Mà [Mg’] + [MgY] = 10 -^2 ⟹ [MgY] = 10 -^2 – [Mg’] [Y’] + [MY] = 2. 10 -^2 ⟹ [Y’] = 2. 10 -^2 – [MgY] [Y’] = 2. 10 -^2 - 10 -^2 + [Mg’]= 10 -^2 + [Mg’] 𝛽𝑀𝑔𝑌′^ = (^) 𝑀[𝑀𝑔𝑌𝑔′ (^) [𝑌]′} = 10 − (^2) – [Mg’] [Mg′]( 10 −^2 + [Mg’]) =^10
10 −2^ – [Mg’] [Mg′]( 10 −2^ + [Mg’]) = 10
Giả sử [Mg’] << 10 -^2 ⟹ [Mg’] = 10 -^8.^28 thoả mãn giả sử trên. .[Mg’] = 1. 38 x [Mg] ⟹ [Mg] = [Mg’]/ 1. 38 = 3. 8. 10 -^9 = 10 -^8.^42 [MgY] = 10 -^2 – [Mg’] ⟹ [MgY] = 10 -^2 – [Mg’] = 10 -^2 – 10 -^8.^28 ≈ 10 -^2 [Y’] = 10 -^2 + [Mg’] = 10 -^2 + 10 -^8.^28 ≈ 10 -^2 .[Y’] = 1. 89 x [Y] ⟹ [Y] = [Y’]/ 1. 89 = 5. 29. 10 -^3 = 10 -^2.^28 Vậy ở pH = 11 , hầu như toàn bộ ion Mg^2 +^ đều tạo phức hết với EDTA.
Phương pháp chuẩn độ tạo phức phản ứng tạo phức giữa các chất thoả mãn yêu cầu phản ứng chuẩn độ Dùng chỉ thị có màu thay đổi theo pM và theo pH của dung dịch Đường cong chuẩn độ theo pM khi thêm những thể tích chính xác R
Màu của phức giữa chỉ thị với ion kim loại khác màu của chỉ thị tự do. Màu của phức giữa chỉ thị với ion kim loại khác màu của chỉ thị tự do. Sự đổi màu phải xảy ra nhanh và rõ rệt Phức của ion kim loại với chỉ thị phải kém bền hơn phức của complexonat với kim loại Yêu cầu của chất chỉ thị màu kim loại
Kỹ thuật chuẩn độ ngược: Thêm 1 lượng dư chính xác EDTA để phản ứng hết với ion kim loại cần phân tích ở pH thích hợp (đệm), sau đó tiến hành chuẩn lượng dư EDTA bằng dung dịch chuẩn muối kim loại (Zn^2 +; Mg^2 +^ …) P.ư chuẩn độ: Al^3 +^ + H 2 Y^2 -^ AlY-^ + 2 H+^ (pH = 5 ) Zn^2 +^ + H 2 Y^2 -^ ZnY^2 -^ + 2 H+ P.ư chỉ thị: ZnInd-^ + H 2 Y^2 -^ ZnY^2 -^ + H 2 Ind-
Kỹ thuật chuẩn độ thay thế: một số ion tạo phức bền với EDTA hơn là phức giữa Mg^2 +^ và EDTA, nhưng không thể chuẩn độ trực tiếp các ion này bằng EDTA P.ư chuẩn độ: Mg^2 +^ + H 2 Y^2 -^ MgY^2 -^ + 2 H+^ (pH = 10 ) Th^4 +^ + MgY^2 -^ ThY + Mg^2 +^ (pH = 2 )
Complexon I: H N CH 2 COOH CH 2 COO- CH 2 COOH Complexon II: N CH 2 CH 2 HOOCCH 2 H
Trước điểm tương đương 0 < F < 1, [Y’] << [M’] Sau điểm tương đương 1 < F, [Y’] >> [M’] Tại điểm tương đương F = 1, , [Y’] = [M’] Tại lân cận điểm tương đương 0.999<F <1.001, [Y’] [M’] Phương trình đường định phân Giả sử chuẩn độ 10 (mL) dung dịch Mg^2 +^0. 01 N bằng dung dịch EDTA 0. 01 N với chỉ thị ETOO ở pH = 10. Phản ứng tạo phức có β’ = 108.^25. Vẽ đường cong chuẩn độ. V EDTA 2.5^5 7.5^9 9.9^ 9.99^10 10.01^ 10.1^11 12. F 0.25 0.5 0.75 0.9 0.99 0.999 1.0 1.001 1.01 1.1 1. pMg 2.2 2.48 2.85 3.28 4.3 4.9 5.0 5.6 6.3 7.25 7. Phương trình đường định phân 0 1 2 3 4 5 6 7 8 1 3 5 7 9 11 13 a. Định lượng ion Ca^2 +, Mg^2 +, hỗn hợp (Ca^2 +, Mg^2 +) b. Định lượng độ cứng của nước c. Định lượng ion Ba^2 +^ và SO 42 - d. Định lượng ion Zn^2 +, Fe^3 +, Al^3 +, và hỗn hợp Fe^3 +, Al^3 + Ví dụ định lượng bằng phương pháp chuẩn độ Comlexon (tham khảo)
Mạnh Ox ne Kh (^) Yếu So sánh Thế Phương trình nernst Không^ thể^ xác^ định được giá trị tuyệt đối
Phương trình đường định phân Giả sử chuẩn độ V 0 (mL) dung dịch chất khử Kh 1 có nồng độ C 0 bằng chất oxi hoá Ox 2 có nồng độ là C; phương trình chuẩn độ: nRXKh + nXROx nRXOx + nXRKh Các bán phản ứng: XKh - nXe XOx ROx + nRe RKh
Phương trình Nerst: Trước điểm tương đương 0 < F < 1 Sau điểm tương đương 1 < F
Vẽ đường cong chuẩn độ 10 mL dung dịch Fe^2 +^0. 1 M bằng dung dịch Ce^4 +^0. 1 M trong môi trường H 2 SO 41 M. Với E^0 Fe 3 +/Fe 2 + = 0. 77 V và E^0 Ce 4 +/Ce 3 + = 1. 44 Phương trình phản ứng chuẩn độ: Fe2+^ + Ce4+^ Fe3+^ + Ce3+ Ce^ V4+^1 5 9 9.9^ 9.99^10 10.01^ 10.1^11 F 0.1 0.5 0.9 0.99 0.999 1 1.001 1.01 1.1 1. E(V) 0.714 0.77 0.83 0.89 0.95 1.11 1.27 1.33 1.39 1.
1
0 2 4 6 8 10 12 14 16
Các phương pháp chuẩn độ oxi hoá khử thường dùng
Khi cho dung dịch AgNO 3 tác dụng với dung dịch NaCl tạo thành kết tủa AgCl. Các ion Na+^ và NO 3 - không phản ứng nên còn lại trong dung dịch.AgCl sẽ ngưng kết tủa khi phản ứng đạt cân bằng tức là tốc độ kết tủa bằng tốc độ hoà tan. Ag+^ + Cl-^ ⇌ AgCl↓ Tốc độ phản ứng thuận Tốc độ phản ứng nghịch Vkt = kt. [Ag+].[Cl-].s Vht = kn. S s: diện tích tiếp xúc của kết tủa với dung dịch. Khi phản ứng đạt cân bằng thì tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch Vkt = Vht ⇒ kt. [Ag+].[Cl-].s = kn. S ⇒ [Ag+].[Cl-] = 𝑘 𝑘𝑛 𝑡 = TAgCl = const
Tốc độ phản ứng nghịch lớn hơn thuận ⇒ Có kết tủa Tốc độ phản ứng nghịch lớn hơn thuận ⇒ Không có kết tủa Tốc độ phản ứng nghịch lớn hơn thuận ⇒ Dung dịch bão hoà
Độ tan là nồng độ chất tan trong dung dịch bão hoà. Độ tan được biểu diễn bằng đơn vị mol/L hoặc
TA (^) mBnmS m nSn mm.nn.S(m^ n) (mn) m n AB m. n T S mn
Ví dụ : Tính tích số tan của BaSO 4 ở 200 C biết rằng 100 ml dung dịch bão hòa ở nhiệt độ này chứa 0. 245 mg BaSO 4. BaSO 4 ⇌ Ba2+^ + SO 42 - TBaSO 4 = (Ba^2 +)(SO 42 - ) = [Ba^2 +]. fBa 2 +. [SO 42 - ]. fSO 4 𝑆 =
= 1 .05x 10 −^5 ⇒ [Ba^2 +] = [SO 42 - ] = 1. 05 x 10 −^5
Lực ion 𝐼 = 0. 5 ( 1. 05 𝑥 10 −^5 𝑥 22 + 1. 05 𝑥 10 −^5 𝑥 22 ) = 4. 2 x 10 -^5 Hệ số hoạt độ: 𝑙𝑔𝑓𝐵𝑎 2 + = 𝑙𝑔𝑓𝑆𝑂 42 − = − 0. 5 x 22 x 4. 2 𝑥 10 −^6 = - 1. 296 x 10 -^2 ⇒ (Ba^2 +) = (SO 42 - )= 𝑓𝑖x i = 0. 9706 x 1. 05 x 10 −^5 𝑇𝐵𝑎𝑆𝑂 4 = (Ba^2 +)(SO 42 - )= ( 1. 02 x 10 -^5 )^2 = 1. 04 x 0 -^10. Nếu tính gần đúng: vì độ tan nhỏ nên coi hệ số hoạt độ của ion bằng 1 nên 𝑇𝐵𝑎𝑆𝑂 4 = [Ba^2 +][SO 42 - ]= 1. 1 x 10 -^10
Ví dụ : Tính độ tan của CaSO 4 ở 250 C biết tích số tan của CaSO 4 ở nhiệt độ này là 9. 1 x 10 -^6. CaSO 4 ⇌ Ca2+^ + SO 42 - TCaSO 4 = (Ca^2 +)(SO 42 - ) = [Ca^2 +]. fCa 2 +. [SO 42 - ]. fSO 4 Gọi S là độ tan của CaSO 4