Download cơ sơt lạp trình mở ra cho t tai ve đi ma and more Schemes and Mind Maps Finance in PDF only on Docsity!
CƠ SỞ LẬP TRÌNH
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
VỀ LẬP TRÌNH
C ơ s ở l ậ p t r ì n h : C á c k h á i n i ệ m c ơ b ả n
Nội dung
Các khái niệm cơ bản
Các bước xây dựng chương trình
Tổng quan ngôn ngữ lập trình
Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C
C ơ s ở l ậ p t r ì n h : C á c k h á i n i ệ m c ơ b ả n
1. Các khái niệm cơ bản
Thuật toán (Algorithm)
Dãy hữu hạn các chỉ thị được định nghĩa rõ
ràng và thực hiện được nhằm giải quyết một
bài toán cụ thể nào đó
Thuật toán Đầu vào Kết quả Chuỗi chỉ thị
- (^) Tính đúng
- (^) Tính xác định
- (^) Tính hữu hạn
- (^) Tính phổ dụng
- (^) Tính khách quan
C ơ s ở l ậ p t r ì n h : C á c k h á i n i ệ m c ơ b ả n
1. Các khái niệm cơ bản
Chương trình máy tính (computer program)
Tập hợp các chỉ thị được biểu thị qua ngôn ngữ lập
trình nhằm mục đích thực hiện một số thao tác máy
tính nào đó
Lập trình máy tính (computer programming)
Quá trình cài đặt một hoặc nhiều thuật toán trừu
tượng có liên quan với nhau bằng một ngôn ngữ
lập trình để tạo ra một chương trình máy tính phục
vụ cho việc giải quyết bài toán
C ơ s ở l ậ p t r ì n h : C á c k h á i n i ệ m c ơ b ả n
2. Các bước xây dựng chương trình
Bài toán : Tìm nghiệm phương trình ax + b = 0
Input : a, b (số thực)
Output : Số nghiệm, giá trị nghiệm
Bắt đầu
Nhập a, b.
Nếu a = 0, thì
Nếu b = 0, thì Xuất “Vô số nghiệm”
Ngược lại , thì Xuất “Vô nghiệm”
Ngược lại , thì
Tính nghiệm x = -b/a, xuất x
Kết thúc
C ơ s ở l ậ p t r ì n h : C á c k h á i n i ệ m c ơ b ả n
2. Các bước xây dựng chương trình
Bắt đầu
Kết thúc
a, b
a = 0 b = 0
x = -b/a
x
Vô nghiệm Vô số nghiệm
Bài toán : Tìm nghiệm phương trình ax + b = 0
Input : a, b (số thực)
Output : Số nghiệm, giá trị nghiệm
C ơ s ở l ậ p t r ì n h : C á c k h á i n i ệ m c ơ b ả n
3. Tổng quan về ngôn ngữ lập trình
Ngôn ngữ lập trình
Hệ thống các ký hiệu được dùng để mô tả các tính
toán mà cả con người và máy tính đều có thể đọc
và hiểu được
Yêu cầu đối với ngôn ngữ lập trình
Dễ hiểu và dễ sử dụng để có thể dùng để giải
quyết nhiều bài toán khác nhau
Mô tả đầy đủ và rõ ràng các tiến trình để chạy
được trên nhiều hệ máy tính khác nhau
C ơ s ở l ậ p t r ì n h : C á c k h á i n i ệ m c ơ b ả n
3. Tổng quan về ngôn ngữ lập trình
Thế hệ 1
Thế hệ 3
Thế hệ 2
Thế hệ 5
Thế hệ 4
- (^) Ngôn ngữ máy (Machine language)
- Ngôn ngữ cấp thấp (Hợp ngữ - Assembly)
- (^) Ngôn ngữ cấp cao (Pascal, Java, C/C++/C#, …)
- (^) Ngôn ngữ hệ quản trị cơ sở dữ liệu
- (^) Ngôn ngữ trí tuệ nhân tạo
C ơ s ở l ậ p t r ì n h : C á c k h á i n i ệ m c ơ b ả n
4. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C
Giới thiệu
Ngôn ngữ C do Dennis Ritchie sáng chế tại Bell
Telephone (AT&T) năm 1972 nhằm mục đích viết
hệ điều hành Unix
Tiền thân của ngôn ngữ B, KenThompson, cũng tại
Bell Telephone.
C được viện chuẩn hoá Mỹ (ANSI: American
National Standard Institute) làm thành tiêu chuẩn
với tên gọi ANSI C năm 1983.
Là ngôn ngữ lập trình có cấu trúc và phân biệt chữ
HOA - thường (case sensitive)
C ơ s ở l ậ p t r ì n h : C á c k h á i n i ệ m c ơ b ả n
4. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C
Ưu điểm của C
Rất mạnh và mềm dẻo, có khả năng thể hiện bất cứ
ý tưởng nào, dùng viết hệ điều hành, các trình điều
khiển, soạn thảo văn bản,…, chương trình dịch
Được sử dụng rộng rãi bởi các nhà lập trình chuyên
nghiệp. Chương trình viết bởi C rất hiệu quả (có thể
đạt 80% tính năng của chương trình đó viết bằng
mã máy)
Có tính khả chuyển, dễ thích nghi, ít thay đổi trên
các hệ thống máy tính khác nhau.
C có ít từ khoá.
C có cấu trúc modul, sử dụng chương trình con loại
hàm, có thể sử dụng nhiều lần
C ơ s ở l ậ p t r ì n h : C á c k h á i n i ệ m c ơ b ả n
4. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C
Môi trường phát triển tích hợp IDE (Integrated
Development Environment)
Biên tập chương trình nguồn (Trình EDIT).
Biên dịch chương trình (Trình COMPILE).
Chạy chương trình nguồn (Trình RUNTIME).
Sửa lỗi chương trình nguồn (Trình DEBUG).
.C/.CPP .OBJ .EXE
C ơ s ở l ậ p t r ì n h : C á c k h á i n i ệ m c ơ b ả n
4. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C
Turbo C++ 3 for DOS.
Thực thi file TC\BIN\TC.EXE
C ơ s ở l ậ p t r ì n h : C á c k h á i n i ệ m c ơ b ả n
4. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C
Visual Studio
VS 6.0, VS2003, VS2005, VS2008, VS2010…
C ơ s ở l ậ p t r ì n h : C á c k h á i n i ệ m c ơ b ả n
Tóm tắt
(^) Các khái niệm cơ bản (^) Vấn đề & bài toán (^) Thuật toán & chương trình (^) Các bước xây dựng chương trình (^) Ngôn ngữ tự nhiên (^) Lưu đồ (sơ đồ khối) (^) Mã giả (^) Tổng quan ngôn ngữ lập trình (^) Lịch sử phát triển (^) Phương pháp tiếp cận (^) Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C (^) Lịch sử phát triển (^) Ưu, nhược điểm (^) Môi trường phát triển tích hợp