Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Chữa bài tập 1 tiếng trung, Exams of Chinese Language

Chữa bài tập 1 tiếng trung thương mại

Typology: Exams

2021/2022

Uploaded on 03/07/2024

thi-thao-mai-tran
thi-thao-mai-tran 🇻🇳

1 document

1 / 5

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
引导案例
王先生是集团公司的老总,主要代理国内知名品牌的服饰。一天他接待了来访的
某到服装厂主管销售的李先生。只见李先生被秘书领进了王先生的办公室 ,未等
秘书介绍,李先生就热情地伸出右手,让王先生握了握,便缩了回去, 然后用左手递
上名片作自我介绍:“ 你好,我姓李。我代表公司想跟你谈谈服饰代理事宜。
5分钟, 王先生就托词结束了初次见面。
Ông Vương ông chủ của tập đoàn chủ yếu làm đại quần áo cho các
thương hiệu nổi tiếng trong nước. Một ngày nọ, ông tiếp đãi ông Lý - phụ trách
bán hàng của một xưởng may đến thăm. Chỉ thấy ông Lý được thư ký dẫn vào
văn phòng của ông Vương, trước khi thư ký giới thiệu ông, ông Lý đã nhiệt tình
đưa tay phải về phía ông Vương bắt tay, sau đó thu lại, sau đó đưa danh thiếp
bằng tay trái tự giới thiệu: "Xin chào, tôi họ Lý. Thay mặt công ty, tôi muốn bàn
bạc với ngài về việc đạiquần áo." Chưa đầy 5 phút, ông Vương đã kết thúc
cuộc gặp đầu tiên với một lời xin lỗi.
分析:
在上述情况下,通信字符包括:王先生,李先生,王先生的秘书。
交流情况:王先生和李先生是第一次见面,商量服装经销商的事情,之前彼
并不认识。
不过,没等秘书自我介绍表现出热情李先生就迅速伸出右手让王先生握手。
王先生没有回应李先生伸出的手,逼得李先生收回了手。
按照开会的顺序,王先生先要伸出手来表示好客。在上述情况下,王总不仅
有先伸出手,而且当李先生将手伸到王先生面前时,他没有回应,导致李先
收回了手,这将使客人李先生觉得不尊重重要。而且,王先生是公司老总地
较高的人,李先生是拜访公司的代表,所以王先生不握手被认为则是失礼的。
然后李先生先自我介绍一下。按照惯例,由秘书来介绍双方。上面的事情让
手感到不舒服,不被尊重的感觉影响了会议的目的。
pf3
pf4
pf5

Partial preview of the text

Download Chữa bài tập 1 tiếng trung and more Exams Chinese Language in PDF only on Docsity!

Ông Vương là ông chủ của tập đoàn chủ yếu làm đại lý quần áo cho các thương hiệu nổi tiếng trong nước. Một ngày nọ, ông tiếp đãi ông Lý - phụ trách bán hàng của một xưởng may đến thăm. Chỉ thấy ông Lý được thư ký dẫn vào văn phòng của ông Vương, trước khi thư ký giới thiệu ông, ông Lý đã nhiệt tình đưa tay phải về phía ông Vương bắt tay, sau đó thu lại, sau đó đưa danh thiếp bằng tay trái tự giới thiệu: "Xin chào, tôi họ Lý. Thay mặt công ty, tôi muốn bàn bạc với ngài về việc đại lý quần áo." Chưa đầy 5 phút, ông Vương đã kết thúc cuộc gặp đầu tiên với một lời xin lỗi. 分析: 在上述情况下,通信字符包括:王先生,李先生,王先生的秘书。 交流情况:王先生和李先生是第一次见面,商量服装经销商的事情,之前彼此 并不认识。 不过,没等秘书自我介绍表现出热情李先生就迅速伸出右手让王先生握手。但 王先生没有回应李先生伸出的手,逼得李先生收回了手。 按照开会的顺序,王先生先要伸出手来表示好客。在上述情况下,王总不仅没 有先伸出手,而且当李先生将手伸到王先生面前时,他没有回应,导致李先生 收回了手,这将使客人李先生觉得不尊重重要。而且,王先生是公司老总地位 较高的人,李先生是拜访公司的代表,所以王先生不握手被认为则是失礼的。 然后李先生先自我介绍一下。按照惯例,由秘书来介绍双方。上面的事情让对 手感到不舒服,不被尊重的感觉影响了会议的目的。

(1)称呼[1]行政[2]职务

● 以示身份有别、敬意[3]有加, 这是一种最常见的称呼。

● 在职务前加上姓氏[4]^ ,例如: 李科长 , 张局长“ ” “ ”

1.. 称呼 /chēnghu/ : gọi, xưng hô 例如:请问您怎么称呼? [ Xin hỏi làm sao để xưng hô với ngài/anh/chị?]

  1. 行政 /xíngzhèng/ : hành chính 例如:那位行政人员是我朋友。 [Người nhân viên hành chính đó là bạn của tôi.]
  2. 敬意 /jìngyì/ : sự tôn kính,sự ngưỡng mộ 例如:薄酒一杯,不成敬意。 [ Một chén rượu nhạt, không dám tỏ lòng tôn kính.]
  3. 姓氏 /xìngshì/ : họ (2)称呼技术[5]职务 ● 对于具有职称者。 ● 直接以其职称相称, 例如 王“ 工程师[6]“
  4. 技术 /jìshù/ : kỹ thuật 例如:技术称呼:Chức danh kỹ thuật
  5. 工程师 /gōngchéngshī/ : kỹ sư, kiến trúc sư 例如:我爸爸是工程师。 (3)称呼职业名称 ● 在工作中,有时可按职业进行称呼。 ● 对于从事某些特定[7]行业的人,可直接称呼对方的职业, 如老师、医生、律 师等 。
  • 滥用 /Lànyòng/: lạm dụng 比如: “ 同学’ , “ 师傅” , “ 战友” 等。
  • 师傅 /Shīfù/: thầy, sư phụ
  • 战友 /Zhàny ǒu/: đồng chí, đồng đội, chiến hữu 1.2. 不要滥用表示亲属关系的称呼。
  • 亲属 /Qīnsh ǔ/: thân thuộc, người thân, họ hàng thân thuộc
  1. 不要乱用可能引起误会的称呼。
    • 乱用 /Luànyòng/: lạm dụng
    • 误会 /Wùhuì/: hiểu lầm, sự hiểu lầm 比如:山东人爱用的 “ 伙计” 。但是在许多地方被理解为替人干活的 “打 工仔 ; ” 中国人常说的 “ 爱人 ,” “ 小鬼” 。但在西方则会视为 “ 情人 ,” “ 鬼 怪 ” 。
    • 伙计 /Huǒjì/: bạn bè
    • 打工仔 /D ǎgōng z ǎi/: người làm thuê
    • 视为 /Shì wéi/: coi như
    • 鬼怪 /Guǐguài/: ma quỷ
  2. 不要使用低级庸俗的称呼。(因为如果用于称呼初识之人,就有些令人 肉麻)
    • 庸俗 /Yōngsú/: thô tục
    • 肉麻 /ròumá/: phản cảm, kinh tởm 比如: 朋 “ 友” ,“ 哥们儿” ,“ 姐们儿” ,“ 弟兄们” 等称呼。
  3. 不要使用外号去称呼别人,尤其是某些带有侮辱性意味的外号。
    • 外号 /Wài hào/: tên riêng, biệt danh
    • 侮辱性 /Wǔrǔ xìng/: xúc phạm 比如: “ 大傻” ,“ 肥肥” ,“ 四眼儿” ,“ 黑鬼” ,“ 北佬” 等。国人惯用的 “ 老外” 这一称呼外国人也多不喜欢。
    • 大傻 /Dà sh ǎ/: đại ngốc
    • 黑鬼 /Hēi gu /: mọi đen (ám chỉ người da đen mang ý xúc phạm)ǐ
    • 北佬 /Běi l ǎo/: là cách gọi của người Quảng Đông (ý xúc phạm) dành cho những người từ những tỉnh khác nằm ở phía nam của Trung Quốc. Họ có thói quen cho rằng người ngoại tỉnh là người ở bẩn, kém cỏi,...
  • 老倪 /Lǎo ní/: người lớn tuổi, ông già,... 5.2. 不要直接叫对方的姓名,尤其是不要直接叫对方的名字。
  • 直接/Zhíjiē/: trực tiếp, thẳng, thẳng thắn