Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Shopping for Books and DVDs in China, Exercises of Chinese Language

A shopping trip to China where the author and a friend visit bookstores and buy books and DVDs. They find a large selection of Chinese literature and films, and are pleased to find that the prices are lower in China than in their home country. The document also mentions the purchase of a few other items, such as a box and a small fan.

Typology: Exercises

2018/2019

Uploaded on 12/14/2021

thao-do-thi
thao-do-thi 🇻🇳

5 documents

1 / 10

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
DoThiThao-Takenote
1
THAOBEA
DCH BÀI 9
星期天,我和麦克一起骑车去到图书城去买书。图书城离我们学校比较远。那天
刮风,我们骑了一个多小时才骑到。图书城很大,里边有很多书店。每个书店我
都想进去看看。我们从一个书店走出来,又走进另一个书店。看到书店里有个种
个样的书,我很兴奋。从这个书架上拿下来一本看看,在放上去,又从另一个书
架上抽出来一本看看。我挑了几本历史书,麦克选了一些中文小说。我们都想买
一些书带回国去,因为中国的书比我们国家的便宜得多。
Xīngqītiān, màikè yīqǐ chē dào túshūchéng mǎi shū. Túshūchéng
wǒmen xuéxiào bǐjiào yuǎn. Nèitiān guā fēng, wǒmen le yīgè duō xiǎoshí cái dào.
Túshūchéng hěn dà, lǐ biān yǒu hěn duō shūdiàn. Měi gè shūdiàn wǒ dōu xiǎng jìn qù kàn
kàn. Wǒmen cóng shūdiàn zǒu chūlái, yòu zǒu jìn lìng yīgè shūdiàn. Kàn dào shūdiàn
lǐ yǒu zhǒng gè yàng de shū, wǒ hěn xīngfèn. Cóng zhè ge shūjià shàng ná xià lái
běn kàn kàn, zài fàng shàng qù, yòu cóng lìng yīgè shūjià shàng chōu chūlái yī běn kàn
kàn. tiāo le běn lìshǐ shū, màikè xuǎn le yīxiē Zhōngwén xiǎoshuō. Wǒmen dōu
xiǎng mǎi yīxiē shū dài huí guó qù, yīn wéi Zhōngguó de shū bǐ wǒmen guójiā de piányí
dé duō.
Hôm ch nhật, tôi và Mike cùng nhau đạp xe ti siêu th sách mua sách. Siêu th sách
cách trường chúng tôi tương đi xa. Hôm đó trời có gió, chúng tôi đạp xe hơn một tiếng
mi ti. Siêu th sách rt ln, bên trong rt nhiu hiu sách. Hiệu sách nào tôi cũng
mun vào xem. Chúng tôi t mt hiệu sách đi ra rồi lại bước vào mt hiu sách khác. Thy
hiu sách có vô vàn các loi sách, tôi rt ly làm thích thú. T trên giá sách ly xung mt
quyển sách để xem ri lại đặt lên, ri li t cái giá sách khác rút ra mt quyển sách để đọc.
Tôi chn vài quyn sách lch s, Mike chn vài quyn tiu thuyết Trung Quc. Chúng tôi
ai cũng mun mua vài quyển sách đ đem về c. Bi vì sách Trung Quc r hơn
c chúng tôi rt nhiu.
除了买书以外,我还想买一些电影光盘。于是我们又走进一家音像书店。我问营
业员,这里有没有根据鲁迅小说拍成的电影 DVD。她说,有,我给你找。不一会
儿,她拿过来几盒光盘对我说,这些都是根据鲁迅小说拍成电影。我对麦克说,
下星期我就要学习鲁迅的小说了,我想买回去看看。我和麦克买了《药》和 《祝
福》等,还买了不少新电影的光盘。小姐见我们买的书和光盘太多,不好拿,
给我们俩一人找了一个小纸箱。我们买的书和光盘正好都能放进去。
Chúle mǎi shū yǐwài, wǒ hái xiǎng mǎi yīxiē diànyǐng guāngpán. Yúshì wǒmen yòu zǒu
jìn yī jiā yīnxiàng shūdiàn. Wǒ wèn yíngyèyuán, zhè lǐ yǒu méiyǒu gēnjù Lǔxùn xiǎoshuō
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa

Partial preview of the text

Download Shopping for Books and DVDs in China and more Exercises Chinese Language in PDF only on Docsity!

1

DỊCH BÀI 9

Xīngqītiān, wǒ hé màikè yīqǐ qí chē qù dào túshūchéng qù mǎi shū. Túshūchéng lí wǒmen xuéxiào bǐjiào yuǎn. Nèitiān guā fēng, wǒmen qí le yīgè duō xiǎoshí cái qí dào. Túshūchéng hěn dà, lǐ biān yǒu hěn duō shūdiàn. Měi gè shūdiàn wǒ dōu xiǎng jìn qù kàn kàn. Wǒmen cóng yī gè shūdiàn zǒu chūlái, yòu zǒu jìn lìng yīgè shūdiàn. Kàn dào shūdiàn lǐ yǒu gè zhǒng gè yàng de shū, wǒ hěn xīngfèn. Cóng zhè ge shūjià shàng ná xià lái yī běn kàn kàn, zài fàng shàng qù, yòu cóng lìng yīgè shūjià shàng chōu chūlái yī běn kàn kàn. Wǒ tiāo le jǐ běn lìshǐ shū, màikè xuǎn le yīxiē Zhōngwén xiǎoshuō. Wǒmen dōu xiǎng mǎi yīxiē shū dài huí guó qù, yīn wéi Zhōngguó de shū bǐ wǒmen guójiā de piányí dé duō. Hôm chủ nhật, tôi và Mike cùng nhau đạp xe tới siêu thị sách mua sách. Siêu thị sách cách trường chúng tôi tương đối xa. Hôm đó trời có gió, chúng tôi đạp xe hơn một tiếng mới tới. Siêu thị sách rất lớn, bên trong có rất nhiều hiệu sách. Hiệu sách nào tôi cũng muốn vào xem. Chúng tôi từ một hiệu sách đi ra rồi lại bước vào một hiệu sách khác. Thấy hiệu sách có vô vàn các loại sách, tôi rất lấy làm thích thú. Từ trên giá sách lấy xuống một quyển sách để xem rồi lại đặt lên, rồi lại từ cái giá sách khác rút ra một quyển sách để đọc. Tôi chọn vài quyển sách lịch sử, Mike chọn vài quyển tiểu thuyết Trung Quốc. Chúng tôi ai cũng muốn mua vài quyển sách để đem về nước. Bởi vì sách ở Trung Quốc rẻ hơn ở nước chúng tôi rất nhiều. 除了买书以外,我还想买一些电影光盘。于是我们又走进一家音像书店。我问营 业员,这里有没有根据鲁迅小说拍成的电影 DVD。她说,有,我给你找。不一会 儿,她拿过来几盒光盘对我说,这些都是根据鲁迅小说拍成电影。我对麦克说, 下星期我就要学习鲁迅的小说了,我想买回去看看。我和麦克买了《药》和 《祝 福》等,还买了不少新电影的光盘。小姐见我们买的书和光盘太多,不好拿,就 给我们俩一人找了一个小纸箱。我们买的书和光盘正好都能放进去。 Chúle mǎi shū yǐwài, wǒ hái xiǎng mǎi yīxiē diànyǐng guāngpán. Yúshì wǒmen yòu zǒu jìn yī jiā yīnxiàng shūdiàn. Wǒ wèn yíngyèyuán, zhè lǐ yǒu méiyǒu gēnjù Lǔxùn xiǎoshuō

2 pāi chéng de diànyǐng DVD. Tā shuō, yǒu, wǒ gěi nǐ zhǎo. Bù yīhuǐr, tā ná guò lái jǐ hé guāngpán duì wǒ shuō, zhèxiē dōu shì gēnjù Lǔxùn xiǎoshuō pāi chéng diànyǐng. Wǒ duì Màikè shuō, xià xīngqī wǒ jiù yào xuéxí Lǔxùn de xiǎoshuō le, wǒ xiǎng mǎi huí qù kàn kàn. Wǒ hé Màikè mǎi le “yào” hé “zhùfú” děng, hái mǎi le bù shǎo xīn diànyǐng de guāngpán. Xiǎojiě jiàn wǒmen mǎi de shū hé guāngpán tài duō, bù hǎo ná, jiù gěi wǒmen liǎ yī rén zhǎo le yī gè xiǎo zhǐxiāng. Wǒmen mǎi de shū hé guāngpán zhènghǎo dōu néng fàng jìnqù. Ngoài mua sách ra, chúng tôi còn muốn mua vài đĩa phim. Thế là chúng tôi lại đi vào một cửa hiệu sách media. Tôi hỏi nhân viên bán hàng xem ở đây có đĩa DVD dựa theo tiểu thuyết của Lỗ Tấn không. Cô ấy nói có, tôi tìm giúp cậu. Không lâu sau đó, cô ấy cầm tới vài cái đĩa và nói với tôi đây đều là dựa theo tiểu thuyết của Lỗ Tấn dựng thành phim. Tôi nói với Mike rằng học kì sau tôi phải học tiểu thuyết của Lỗ Tấn rồi, tôi muốn mua về xem. Tôi và Mike mua 《Thuốc 》 và 《Chúc phúc, và còn mua thêm không ít đĩa phim. Chị gái thấy chúng tôi mua quá nhiều sách và đĩa CD khó cầm nên đã tìm rồi đưa hai đứa tôi một hộp giấy nhỏ. Số sách và đĩa CD chúng tôi mua vừa hay đều có thể để vừa. 从图书城出去,已经十二点多了。我和麦克走进一个小饭馆去吃午饭。我们 要了两盘饺子,几个菜和两瓶啤酒,吃得很舒服。 Cóng túshū chéng chūqù, yǐjīng shí èr diǎn duō le. Wǒ hé Màikè zǒu jìn yīgè xiǎo fànguǎn qù chī wǔfàn. Wǒmen yào le liǎng pán jiǎozi, jǐ gè cài hé liǎng píng píjiǔ, chī dé hěn shūfú. Từ siêu thị sách đi ra đã hơn 12 giờ rồi. Tôi và Mike đi vào một tiệm cơm nhỏ ăn trưa. Chúng tôi gọi 2 đĩa bánh sủi cảo, ít rau và 2 lon bia. Chúng tôi ăn rất thoải mái luôn. 吃完饭,我们就骑车回来了。回到学校,我又累又困,想干快回到宿舍洗个澡, 休息休息。我从车上拿下小纸箱。走进楼来,看见电梯门口贴了张通知:“电梯维 修,请走楼梯”。我住十层,没办法,只好爬上去。我手里提着一箱子书,一步一 步地往上爬。爬了半天才爬到十层。到了门口,我放下箱子,要拿出钥匙开门的 时候,却发现钥匙不见了,找了半天也没有找到。啊,我突然想起来了,钥匙还 在楼下自行车上插着呢,我忘了拔下来了。这时,我真的哭笑不得。我刚要跑下 楼去,就看见麦克也爬上来了,他手里拿的正是我的钥匙。 Chī wán fàn, wǒmen jiù qí chē huílái le. Huí dào xuéxiào, wǒ yòu lèi yòu kùn, xiǎng gàn kuài huí dào sùshè xǐ gè zǎo, xiūxī xiūxi. Wǒ cóng chē shàng ná xià xiǎo zhǐxiāng. Zǒu jìn lóu lái, kànjiàn diàntī ménkǒu tiē le zhāng tōngzhī:“Diàntī wéixiū, qǐng zǒu lóutī”.

4

BÀI TẬP BÀI 9

Bài 3:

  1. 收到他给我发来的伊妹儿,我非常兴奋
  2. 我想买一些书带回国去。
  3. 除了买书,我还想买一些电影和一些电视的 DVD
  4. 他想让我跟他一起去书店,于是我就跟他去了。
  5. 这个电影是根据鲁迅的小说拍成的。
  6. 在中国一年有两个学期。
  7. 因为没得到奖学金, 我只好回国。
  8. 语言大学的学生主要是从世界各国来的留学生。
  9. 这种事情真让人哭笑不得。
    1. shōu dào tā gěi wǒ fā lái de yī mèi ér , wǒ fēi cháng xīng fèn 2. wǒ xiǎng mǎi yì xiē shū dài huí guó qù 。
    2. chú le mǎi shū , wǒ hái xiǎng mǎi yì xiē diàn yǐng hé yì xiē diàn shì de DVD
    3. tā xiǎng ràng wǒ gēn tā yì qǐ qù shū diàn , yú shì wǒ jiù gēn tā qù le 。
    4. zhè ge diàn yǐng shì gēn jù lǔ xùn de xiǎo shuō pāi chéng de 。
    5. zài zhōng guó yì nián yǒu liǎng gè xué qī 。
    6. yīn wéi méi dé dào jiǎng xué jīn , wǒ zhǐ hǎo huí guó 。
    7. yǔ yán dà xué de xué shēng zhǔ yào shì cóng shì jiè gè guó lái de liú xué shēng 。
    8. zhè zhǒng shì qíng zhēn ràng rén kū xiào bù dé。
      1. Tôi đã rất vui mừng khi nhận được em gái của mình từ tôi
      2. Tôi muốn mua một số cuốn sách để mang về đất nước.
      3. Ngoài việc mua sách, tôi muốn mua một số bộ phim và một số DVD truyền hình
      4. Anh ấy muốn tôi đi đến hiệu sách với anh ấy, vì vậy tôi đã đi với anh ấy.
      5. Bộ phim được thực hiện dựa trên tiểu thuyết của Lỗ Tấn.
      6. Có hai học kỳ một năm ở Trung Quốc.
      7. Tôi đã phải trở về nhà vì tôi không nhận được học bổng.
      8. Sinh viên đại học ngôn ngữ chủ yếu là sinh viên quốc tế từ các nước trên thế giới.
      9. Những điều như vậy thực sự là dở khóc dở cười.

5

Bài 4: chọn các cụm từu dưới đây để điền vào chỗ trống

A:

B:

  1. cóng shū diàn mǎi huí yì běn cí diǎn lái 。
  2. cóng tú shū guǎn jiè huí yì xiē zhōng wén xiǎo shuō lái 。
  3. cóng shū jià shàng ná chū lái yì běn lǔ xùn de xiǎo shuō 。
  4. cóng shū bāo lǐ ná xià lái yì běn zá zhì 。
  5. cóng guó wài ná guò yì zhāng yǐng dié lái 。
  6. cóng zhōng guó gěi nǐ dài huí yì diǎn lǐ wù qù 。
  7. cóng xiāng gǎng jì huí yì běn huà bào lái 。
  8. cóng wài biān ná jìn lái yí gè xiāng zi 。
  9. cóng lóu xià tí shàng lái yì xiāng zǐ shū 。
  10. cóng péng you nà er gěi wǒ jì lái yí jiàn shēng rì lǐ wù。
    1. Mua lại một từ điển từ hiệu sách.
    2. Mượn lại một số tiểu thuyết Trung Quốc từ thư viện.
    3. Lấy một cuốn tiểu thuyết của Lu Xun ra khỏi kệ.
    4. Lấy một tạp chí ra khỏi túi của bạn.
    5. Lấy một đĩa cd từ nước ngoài.
    6. Mang lại cho bạn một số quà tặng từ Trung Quốc.
    7. Gửi lại một bức tranh từ Hồng Kông.
    8. Mang theo một cái hộp từ bên ngoài.
    9. Mang theo một hộp sách từ tầng dưới.
    10. Gửi cho tôi một món quà sinh nhật từ một người bạn.

7 Bài 5:

  1. 我们爬了半个多小时,才爬 上来 。往山下一看,风景美极了。
  2. 小心点儿,别掉 下去 。
  3. 她不小心,从楼上摔 下去 ,腿摔伤了。
  4. 太累了,我们找个地方,坐 下来休息一会儿吧。
  5. 我看见前边走 过来一个人,就走 过去问她去图书城怎么走?
  6. 你别下来了,我给你搬 上去 。
  7. 她从口袋里拿 出来 一个钱包,又从钱包里拿 出来五百块钱,放在我手里,说: “快给你妈妈寄回去 吧。”
  8. “救命啊!有人掉 进水里 去 了!”听见喊声,他很快脱下上衣,跑了过去 。 人们看见他跳进 水 去,向那个孩子游了 过去 。
    1. wǒ men pá le bàn gè duō xiǎo shí , cái pá shàng lái 。 wǎng shān xià yì kàn , fēng jǐng měi jí le 。
    2. xiǎo xīn diǎn er , bié diào xià qu 。
    3. tā bù xiǎo xīn , cóng lóu shàng shuāi xià qù , tuǐ shuāi shāng le 。
    4. tài lèi le , wǒ men zhǎo gè dì fāng , zuò xià lái xiū xi yì huì er ba 。
    5. wǒ kàn jiàn qián biān zǒu guò lái yí gè rén , jiù zǒu guò qù wèn tā qù tú shū chéng zěn me zǒu ?
    6. nǐ bié xià lái le , wǒ gěi nǐ bān shàng qù 。
    7. tā cóng kǒu dài lǐ ná chū lái yì gè qián bāo , yòu cóng qián bāo lǐ ná chū lái wǔ bǎi kuài qián , fàng zài wǒ shǒu lǐ , shuō :“ kuài gěi nǐ mā mā jì huí qù ba 。”
    8. “ jiù mìng a ! yǒu rén diào jìn shuǐ lǐ qù le !” tīng jiàn hǎn shēng , tā hěn kuài tuō xià shàng yī , pǎo le guò qù 。 rén men kàn jiàn tā tiào jìn shuǐ qù , xiàng nà gè hái zi yóu le guò qù 。
      1. Chúng tôi đã leo lên hơn nửa giờ trước khi chúng tôi leo lên. Nhìn xuống chân núi, phong cảnh rất đẹp.
      2. Hãy cẩn thận, không rơi xuống.
      3. Cô ấy không cẩn thận và rơi từ tầng trên xuống và bị thương ở chân.
      4. Quá mệt mỏi, chúng ta hãy tìm một nơi, ngồi xuống và nghỉ ngơi.
      5. Tôi thấy một người đàn ông đi bộ phía trước, và đi qua và hỏi làm thế nào cô ấy đi đến thành phố sách?
      6. Đừng xuống nữa, tôi sẽ chuyển nó cho anh.
      7. Cô lấy ra khỏi túi của mình, một ví, và năm trăm đô la từ ví của mình, đặt nó trong tay tôi và nói, "Gửi nó trở lại cho mẹ của bạn." ”
      8. "Cứu mạng! Ai đó rơi xuống nước! "Nghe thấy tiếng la hét, anh ta nhanh chóng cởi áo khoác của mình và chạy qua. Mọi người thấy anh ta nhảy xuống nước và bơi về phía đứa trẻ.

8 Bài 6: Chỉ ra người nói ở đâu

  1. 你看,他跑下去了。
  2. 您的行李已经给您搬上来了。
  3. 他的车开进来了。
  4. 我们走上去吧。
  5. 车他开回去了。
  6. 我要的电脑爸爸给我买回来吧。
  7. 我们爬上山去了。
  8. 钱我已经取回来了。
  1. nǐ kàn , tā pǎo xià qu le 。
  2. nín de xíng li yǐ jīng gěi nín bān shàng lái le 。
  3. tā de chē kāi jìn lái le 。
  4. wǒ men zǒu shàng qù ba 。
  5. chē tā kāi huí qù le 。
  6. wǒ yào de diàn nǎo bà ba gěi wǒ mǎi huí lái ba 。
  7. wǒ men pá shàng shān qù le 。
    1. qián wǒ yǐ jīng qǔ huí lái le。 shuō huà rén zài :
      1. shàng bian
      2. shàng bian
      3. lǐ biān
      4. xià bian
      5. wài bian
      6. jiā lǐ
      7. xià biān
      8. jiā lǐ
  8. Bạn thấy đấy, ông chạy xuống.
  9. Hành lý của bạn đã được chuyển đến cho bạn.
  10. Xe của anh ta đi vào.
  11. Chúng ta hãy đi lên.
  12. Anh ta lái xe trở lại.
  13. Tôi muốn cha máy tính của tôi để mua lại cho tôi.
  14. Chúng tôi leo lên đồi.
  15. Tiền tôi đã lấy lại. Người nói đang ở: 1. Phía trên 2. Phía trên 3. Bên trong 4. Phía dưới 5. Bên ngoài 6. Nhà 7. Dưới đây 8. Nhà

10 Bài 9: 罗兰: 你好。我已经到了泰山,我是爬上 (1) 来 / 去 的,没有做缆车。登上泰山, 真有“一览众山小” 的感觉。我还在山上住了一夜,等第二天早上看日出,能站 在泰山上看日出,我很高兴。当我们看到太阳一下子跳( 2 )出来 的时候,都兴奋 的大声叫了起来,真是没( 3 )极了。下午,我又从泰山上走( 4 )下来 了。明天 我要去曲阜参观孔庙和孔林。到那儿以后再给你介绍曲阜的情况。这次来旅行我 很愉快,山东大学的朋友很热情,给了我很多帮助。 祝好 丹尼丝 7 月 28 日 luó lán : nǐ hǎo。wǒ yǐ jīng dào le tài shān , wǒ shì pá shàng (1) lái / qù de , méi yǒu zuò lǎn chē。dēng shàng tài shān , zhēn yǒu “ yì lǎn zhòng shān xiǎo ” de gǎn jué。wǒ hái zài shān shàng zhù le yí yè , děng dì èr tiān zǎo shàng kàn rì chū , néng zhàn zài tài shān shàng kàn rì chū , wǒ hěn gāo xīng。dāng wǒ men kàn dào tài yáng yí xià zi tiào ( 2 ) chū lái de shí hòu , dōu xīng fèn de dà shēng jiào le qǐ lái , zhēn shì méi ( 3 ) jí le。xià wǔ , wǒ yòu cóng tài shān shàng zǒu ( 4 ) xià lái le。míng tiān wǒ yào qù qǔ fù cān guān kǒng miào hé kǒng lín。dào nà er yǐ hòu zài gěi nǐ jiè shào qǔ fù de qíng kuàng。 zhè cì lái lǚ xíng wǒ hěn yú kuài , shān dōng dà xué de péng you hěn rè qíng , gěi le wǒ hěn duō bāng zhù。 zhù hǎo dān ní sī 7 yuè 28 rì Roland: Xin chào. Tôi đã đến Taishan, tôi leo lên (1) đến / đi, không làm cáp treo. Leo lên núi Thái Sơn, thực sự có cảm giác "nhìn thấy những ngọn núi nhỏ". Tôi vẫn còn sống trên núi một đêm, chờ đợi cho đến sáng hôm sau để xem mặt trời mọc, có thể đứng trên núi Thái Sơn để xem mặt trời mọc, tôi rất hạnh phúc. Khi chúng tôi nhìn thấy mặt trời nhảy (2) ra, tất cả đều hét lên với sự phấn khích, thực sự không (3) cực kỳ. Vào buổi chiều, tôi đi bộ (4) một lần nữa từ Núi Tai. Ngày mai tôi sẽ đến Khúc Phụ để tham quan Đền Khổng Tử và Khổng Lâm. Sau khi đến đó sẽ giới thiệu cho anh tình hình của Khúc Phụ. Chuyến đi này tôi rất hạnh phúc, bạn bè của Đại học Sơn Đông rất nhiệt tình, đã cho tôi rất nhiều sự giúp đỡ. Chúc may mắn Denise Ngày 28 tháng 7