Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

bảng nghiên cứu khoa học, Schemes and Mind Maps of Financial Accounting

bảng nghiên cứu khoa học về chỉ số năng suất chất lượng của 1 số nhtm ở việt nam

Typology: Schemes and Mind Maps

2023/2024

Uploaded on 05/18/2024

nguyen-khanh-nga
nguyen-khanh-nga 🇻🇳

1 / 2

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Bảng 2. Thống kê mô tả các biến đầu vào, đầu ra và điều khiển
Mô tả
Đơn
vị
tối thiểu
Tối đa
Nghĩa là
tiêu chuẩn
Khoản vay
ứng
trước
được ghi nhận theo số
nợ gốc trừ đi dự phòng rủi
ro tín dụng
triệu.
đồng
7.234.992
1.483.995.823
237.928.489
328.034.680
Tài sản
sinh lời
khác
Bao gồm chứng khoán
đầu tư
triệu.
đồng
356.161
241.354.320
49.406.572
51.253.579
Tài sản cố
định
bao gồm giá trị ròng của
tài sản hữu hình và vô hình
triệu.
đồng
112.054
16.138.750
2.996.414
3.537.456
Chi phí lao
động
Thù lao của người lao
động bao gồm tiền lương,
tiền thưởng thu nhập
khác
triệu.
đồng
29,538
11.436.627
2.810.441
3.318.612
Tiền gửi
Tiền đặt cọc của khách
hàng được ghi nhận theo
giá gốc
triệu.
đồng
7.528.859
1.627.735.786
261.722.881
354.747.025
Nhật kýA
Logarit 10 của tài sản ngân
hàng
7,1287
9,3265
8,2575
0,5191
DA
Tỷ lệ tiền gửi trên tài sản
0,4279
0,9281
0,6936
0,1171
LLPR
Tỷ lệ chi phí dự phòng rủi
ro cho vay trên tổng chi
phí
0,0006
0,3781
0,1043
0,0763
dc
Tốc độ tăng trưởng tín
dụng
-0.1132
0,5935
0,1736
0,1043
COV
Giá trị giả biểu thị thời kỳ
COVID-19, 1 nếu
ngân hàng hoạt động trong
thời kỳ COVID-19 (2020-
2022) bằng 0 nếu ngân
hàng giai đoạn trước
COVID-19 (2016-2019)
0,0000
1.0000
0,4300
0,4900
Bảng 3. Ma trận tương quan các biến kiểm soát
COV
dc
LogA
DA
COV
1
dc
-0,2712
1
Nhật kýA
0,1896
-0,0152
1
DA
-0,0298
-0.2267
0,2103
1
Ghi chú: COV đại diện cho biến giả COVID-19. LogA là logarit 10 của tài sản ngân hàng. DA là tỷ lệ tiền gửi trên
tài sản . LLPR là tỷ lệ chi phí dự phòng rủi ro cho vay trên tổng chi phí. dC là tốc độ tăng trưởng tín dụng.
pf2

Partial preview of the text

Download bảng nghiên cứu khoa học and more Schemes and Mind Maps Financial Accounting in PDF only on Docsity!

Bảng 2. Thống kê mô tả các biến đầu vào, đầu ra và điều khiển

Mô tả Đơn vị tối thiểu^ Tối đa^ Nghĩa là^ tiêu chuẩn đầu ra Khoản vay và ứng trước được ghi nhận theo số dư nợ gốc trừ đi dự phòng rủi ro tín dụng triệu. đồng 7.234.992^ 1.483.995.823^ 237.928.489^ 328.034. Tài sản sinh lời khác Bao gồm chứng khoán và đầu tư triệu. đồng

Đầu vào Tài sản cố định bao gồm giá trị ròng của tài sản hữu hình và vô hình triệu. đồng

Chi phí lao động Thù lao của người lao động bao gồm tiền lương, tiền thưởng và thu nhập khác triệu. đồng 29,538^ 11.436.627^ 2.810.441^ 3.318. Tiền gửi Tiền đặt cọc của khách hàng được ghi nhận theo giá gốc triệu. đồng

Biến điều khiển Nhật kýA Logarit 10 của tài sản ngân hàng 7,1287^ 9,3265^ 8,2575^ 0, DA Tỷ lệ tiền gửi trên tài sản 0,4279 0,9281 0,6936 0, LLPR Tỷ lệ chi phí dự phòng rủi ro cho vay trên tổng chi phí

dc Tốc độ tăng trưởng tín dụng - 0.1132^ 0,5935^ 0,1736^ 0, COV Giá trị giả biểu thị thời kỳ COVID-19, nó là 1 nếu ngân hàng hoạt động trong thời kỳ COVID-19 (2020-

  1. và bằng 0 nếu ngân hàng ở giai đoạn trước COVID-19 (2016-2019)

Bảng 3. Ma trận tương quan các biến kiểm soát

COV dc LogA DA

COV 1

dc - 0,2712 1

Nhật kýA 0,1896 - 0,0152 1

DA - 0,0298 - 0.2267 0,2103 1

Ghi chú: COV đại diện cho biến giả COVID-19. LogA là logarit 10 của tài sản ngân hàng. DA là tỷ lệ tiền gửi trên

tài sản. LLPR là tỷ lệ chi phí dự phòng rủi ro cho vay trên tổng chi phí. dC là tốc độ tăng trưởng tín dụng.