




















Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
1000 cụm từ thông dụng nhất khi dử dụng tiếng anh
Typology: Study notes
1 / 28
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị. I hope you and your wife have a nice trip. Tôi biết. I know. Tôi thích cô ta. I like her. Tôi bị mất đồng hồ. I lost my watch. Tôi yêu bạn. I love you. Tôi cần thay quần áo. I need to change clothes. Tôi cI need to go home.ần về nhà.
Tôi chỉ cần món ăn nhẹ. I only want a snack. Tôi nghĩ nó ngon. I think it tastes good. Tôi nghĩ nó rất tốt. I think it's very good. Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn. I thought the clothes were cheaper. Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôi tới. I was about to leave the restaurant when my friends arrived. Tôi muốn đi dạo. I'd like to go for a walk. Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết. If you need my help, please let me know. Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi. I'll call you when I leave. Tôi sẽ trở lại sau. I'll come back later. Tôi sẽ trả. I'll pay.
Tôi sẽ mua nó. I'll take it. Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt. I'll take you to the bus stop. Tôi là một người Mỹ. I'm an American. Tôi đang lau chùi phòng. I'm cleaning my room. Tôi lạnh. I'm cold. Tôi đang tới đón bạn. I'm coming to pick you up. Tôi sắp đi. I'm going to leave. Tôi khỏe, còn bạn? I'm good, and you? Tôi vui. I'm happy. Tôi đói. I'm hungry. Tôi có gia đình. I'm married. Tôi không bận. I'm not busy. Tôi không có gia đình. I'm not married. Tôi chưa sẵn sàng. I'm not ready yet. Tôi không chắc. I'm not sure. Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng. I'm sorry, we're sold out. Tôi khát. I'm thirsty. Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian. I'm very busy. I don't have time now.
Ông Smith có phải là người Mỹ không? Is Mr. Smith an American? Như vậy đủ không? Is that enough? Nó dài hơn 2 dặm. It's longer than 2 miles. Tôi đã ở đây 2 ngày. I've been here for two days. Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp. I've heard Texas is a beautiful place. Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây. I've never seen that before. Một ít thôi. Just a little. Chờ một chút. Just a moment. Để tôi kiểm tra. Let me check. Để tôi suy nghĩ về việc đó. Let me think about it. Chúng ta hãy đi xem. Let's go have a look. Chúng ta hãy thực hành tiếng Anh. Let's practice English. Tôi có thể nói với bà Smith không, xin vui lòng? May I speak to Mrs. Smith please? Hơn thế. More than that. Đừng bận tâm. Never mind. Kỳ tới. Next time. Không, cám ơn. No, thank you.
Không. No. Vô lý. Nonsense. Không phải lúc gần đây. Not recently. Chưa. Not yet. Không còn gì khác. Nothing else. Dĩ nhiên. Of course. Được. Okay. Làm ơn điền vào đơn này. Please fill out this form. Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này. Please take me to this address. Làm ơn viết ra giấy. Please write it down. Thực sao? Really? Ngay đây. Right here. Ngay đó. Right there. Gặp bạn sau. See you later. Gặp bạn ngày mai. See you tomorrow. Gặp bạn tối nay. See you tonight. Cô ta đẹp. She's pretty. Xin lỗi làm phiền bạn. Sorry to bother you.
Bạn đẹp. You're beautiful.
Bạn rất dễ thương. You're very nice. Bạn rất thông minh. You're very smart.
Dĩ nhiên! Certainly! Chào (buổi chiều) Good afternoon. Chào ông (buổi tối) Good evening sir. Chúc may mắn. Good Luck. Chào (buổi sáng) Good morning. Tuyệt. Great.
Chúc mừng sinh nhật. Happy Birthday. Chúc một chuyến đi tốt đẹp. Have a good trip. Chào. Hello. Rất vui được gặp bạn. Nice to meet you Làm ơn gọi cho tôi. Please call me.
Vé một chiều. A one way ticket. Vé khứ hồi. A round trip ticket. Khoảng 300 cây số. About 300 kilometers. Bạn sẽ giúp cô ta không? Are you going to help her? Lúc mấy giờ? At what time? Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không? Can I make an appointment for next Wednesday? B Can you repeat that please?ạn có thể lập lại điều đó được không?
Bạn có đủ tiền không? Do you have enough money? Bạn có biết nấu ăn không? Do you know how to cook? Bạn có biết cái này nói gì không? Do you know what this says? Bạn có muốn tôi tới đón bạn không? Do you want me to come and pick you up? Con đường này có tới New York không? Does this road go to New York? Theo tôi. Follow me. T From here to there.ừ đây đến đó.
Đi thẳng trước mặt. Go straight ahead. Bạn tới chưa? Have you arrived? Bạn từng tới Boston chưa? Have you been to Boston? Làm sao tôi tới đó? How do I get there? Làm sao tôi tới đường Daniel? How do I get to Daniel Street? Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ? How do I get to the American Embassy? Đi bằng xe mất bao lâu? How long does it take by car? Tới Georgia mất bao lâu? How long does it take to get to Georgia? Chuyến bay bao lâu? How long is the flight? Bộ phim thế nào? How was the movie? Tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn/ Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi. I have a question I want to ask you./ I want to ask you a question. Tôi ước gì có một cái. I wish I had one. Tôi muốn gọi điện thoại. I'd like to make a phone call. Tôi muốn đặt trước. I'd like to make a reservation. Tôi cũng sẽ mua cái đó. I'll take that one also. Tôi tới ngay. I'm coming right now. Tôi sI'm going home in four days.ẽ đi về nhà trong vòng 4 ngày.
Ngày mai tôi sẽ đi. I'm leaving Tomorrow. Tôi đang tìm bưu điện. I'm looking for the post office. Cái bút này có phải của bạn không? Is this pen yours? Một vé đi New York, xin vui lòng. One ticket to New York please. Một chiều hay khứ hồi? One way or round trip? Làm ơn nói chậm hơn. Please speak slower. Làm ơn đưa tôi tới phi trường. Please take me to the airport. Lối đó. That way. Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều. The plane departs at 5:30P. Họ tới ngày hôm qua. They arrived yesterday. Quay lại. Turn around. Rẽ trái. Turn left. Rẽ phải. Turn right. Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt? What time are you going to the bus station? Việc này xảy ra khi nào? When did this happen? Bạn đã tới Boston khi nào? When did you arrive in Boston? Khi nào chúng ta tới nơi? When do we arrive? Khi nào chúng ta ra đi? When do we leave?
Tôi sẽ trả tiền vé. I'll pay for the tickets. Tôi 26 tuổi. I'm 26 years old. Như vậy được không? Is that ok? Có thư cho tôi không? Is there any mail for me? Phải không? Isn't it? Bây giờ là 11:30 tối. It's 11:30pm. Bây giờ là 9 giờ 15. It's is a quarter past nine. Làm ơn vào đi. Please come in. Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín dụng. Sorry, we don't accept credit cards. Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt. Sorry, we only accept Cash.
Nhà hàng đó không đắt. That restaurant is not expensive. Như vậy đắt quá. That's too expensive. Ở đây có nhiều người. There are many people here. Họ tính 26 đô một ngày. They charge 26 dollars per day. Hối suất đô la là bao nhiêu? What's the exchange rate for dollars? Số điện thoại là gì? What's the phone number? Tôi có th Where can I buy tickets?ể mua vé ở đâu? Bạn muốn gặp nhau ở đâu? Where would you like to meet? Cái nào tốt hơn? Which one is better?
Đối diện bưu điện. Across from the post office.
Lúc 3 gi At 3 o'clock.ờ.
Hãy yên lặng. Be quiet. Bạn có thể đề nghị một nhà hàng ngon không? Can you recommend a good restaurant? Anh ta học ở đại học Boston. He studies at Boston University. Nó đây. Here it is.
Đây nè. Here you are. Anh ta He's in the kitchen. ở trong bếp. Tới Chicago bao xa? How far is it to Chicago? Nó bao xa? How far is it? Tới Pennsylvania bao nhiêu dặm? How many miles is it to Pennsylvania? Tôi thích xem tivi. I like to watch TV. Tôi sắp đi tới thư viện. I was going to the library.
Tôi ở trong thư viện. I was in the library. Tôi muốn một phòng đơn. I'd like a single room. Món này ngon! It's delicious! Bây giờ là 11 giờ rưỡi. It's half past 11. Nó ít hơn 5 đô. It's less than 5 dollars. Nó hơn 5 đô. It's more than 5 dollars. Nó g It's near the Supermarket.ần siêu thị.
Hôm nay có lẽ không mưa. it's not suppose to rain today. Được rồi. It's ok. Nó trên đường số 7. It's on 7th street. Thực là nóng. It's really hot. Trời có thể mưa ngày mai. It's suppose to rain tomorrow. Chúng ta đi. Let's go. Có lẽ. Maybe. Hơn 200 dặm. More than 200 miles. Nhà tôi gần ngân hàng. My house is close to the bank. Gần ngân hàng. Near the bank.
Bên trái. On the left. Bên phải. On the right. Trên tầng hai. On the second floor. Bên ngoài khách sạn. Outside the hotel. Ở đây. Over here. Ở đằng kia. Over there. Quyển sách ở sau cái bàn. The book is behind the table. Quyển sách ở trước cái bàn. The book is in front of the table. Quyển sách ở gần cái bàn. The book is near the table. Quyển sách ở cạnh cái bàn. The book is next to the table. Quyển sách ở trên mặt bàn. The book is on top of the table. Có vài quyển sách trên bàn. There are some books on the table. Có một quyển sách dưới bàn. There's a book under the table. Chúng tôi từ California. We're from California. Địa chỉ là gì? What's the address? Bạn sẽ đi đâu? Where are you going? Nó ở đâu? Where is it? Bạn muốn đi đâu? Where would you like to go?
Mã vùng là bao nhiêu? What is the area code? Tên của công ty bạn làm việc là gì? What's the name of the company you work for? Có gì không ổn? What's wrong? Địa chỉ của bạn là gì? What's your address? Tôi có thể tìm được một bệnh viện ở đâu? Where can I find a hospital? Nhà hàng gần nhất ở đâu? Where's the closest restaurant?
Hiệu thuốc ở đâu? Where's the pharmacy? Bạn là ai? Who are you? Đó là ai? Who is that? Bạn muốn nói chuyện với ai? Who would you like to speak to? Làm ơn đưa tôi về nhà. Will you take me home? Bạn muốn uống nước hay sữa? Would you like water or milk?
Cách đây 11 ngày. 11 days ago. 2 tiếng. 2 hours. Cách nay đã lâu. A long time ago. Suốt ngày. All day. Tối nay họ có tới không? Are they coming this evening? Bạn có thoải mái không? Are you comfortable? Con của bạn có đi với bạn không? Are your children with you? Càng sớm càng tốt. As soon as possible. Lúc 3 giờ chiều. At 3 o'clock in the afternoon. Tại đường số 5. At 5th street.
Lúc 7 giờ tối. At 7 o'clock at night. Lúc 7 giờ sáng. At 7 o'clock in the morning. Việc đó xảy ra lúc mấy giờ? At what time did it happen? Tôi có thể giúp gì bạn? Can I help you? Bạn có hồ bơi không? Do you have a swimming pool? Bạn có món này cỡ 11 không? Do you have this in size 11? Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11: không? Do you think you'll be back by 11:30? Hàng tuần. Every week. Hàng ngày tôi dạy lúc 6 giờ sáng. Everyday I get up at 6AM. Ngày hết hạn. Expiration date.
Bạn đợi đã lâu chưa? Have you been waiting long? Anh ta sẽ trở lại trong vòng 20 phút nữa. He'll be back in 20 minutes. Gia đình anh ta sẽ tới vào ngày mai. His family is coming tomorrow. Còn thứ bảy thì sao? How about Saturday? Bạn sẽ ở California bao lâu? How long are you going to stay in California? Bạn sẽ ở bao lâu? How long are you going to stay? S How long will it take?ẽ mất bao lâu?
Tất cả bao nhiêu? How much altogether? Sẽ tốn bao nhiêu? How much will it cost? Tôi không có đủ tiền. I don't have enough money. Tôi chuẩn bị đi. I'm getting ready to go out. Tôi chỉ xem thôi. (mua sắm) I'm just looking. Tôi cũng lo. I'm worried too. Hôm nay trời mưa rất lớn. It rained very hard today. Tối nay trời sẽ lạnh. It'll be cold this evening. Giá 17 đồng. It's 17 dollars. Bây giờ là 6 giờ sáng. It's 6AM.
Bây giờ là 8:45. It's 8:45. Bây giờ là 7 giờ thiếu 15. It's a quarter to 7. Hôm nay trời sẽ mưa tuyết. It's going to snow today. Nó đây. It's here. Nó ở đó. It's there. Tôi đã xem nó. I've already seen it. Ngày mai John sẽ đi nghỉ mát. John is going on vacation tomorrow. Sinh nhật của tôi là 27 tháng 8. My birthday is August 27th. Bây giờ hoặc sau? Now or later? 22 tháng mười. October 22nd. Cô ta muốn biết khi nào bạn tới. She wants to know when you're coming. Thỉnh thoảng tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối, thỉnh thoảng 11:30. Sometimes I go to sleep at 11PM, sometimes at 11:30PM. Cả ngày. The whole day. Có nhiều thời gian. There's plenty of time. Chúng ta trễ. We're late. Ngày nào họ sẽ tới? What day are they coming over? Hôm nay là th What day of the week is it?ứ mấy?
Trong khách sạn có nhà hàng không? Is there a restaurant in the hotel? Có cửa hàng gần đây không? Is there a store near here? Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống. Sorry, we don't have any vacancies. Đưa tôi tới khách sạn Marriott. Take me to the Marriott Hotel.
Mấy giờ trả phòng? What time is check out? Giá bao nhiêu một đêm? (Khách sạn) What's the charge per night? (Hotel) Phi trường ở đâu? Where is the airport? Hộp thư ở đâu? Where's the mail box?
Bạn ở đây một mình hả? Are you here alone? Tôi có thể mang theo bạn không? Can I bring my friend? Làm ơn cho tôi hóa đơn. Can I have a receipt please? Có thể rẻ hơn không? Can it be cheaper? Làm ơn đưa xem thực đơn. Can we have a menu please. Bạn có thể giữ giùm tôi cái này được không? Can you hold this for me? B Do you have any children?ạn có con không?
BDo you know how much it costs?ạn có biết nó giá bao nhiêu không?
Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa? Have you eaten at that restaurant? Bạn đã ăn chưa? Have you eaten yet? Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa? Have you ever had Potato soup? Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta không thích sữa. He likes juice but he doesn't like milk
Rau của bạn đây. Here is your salad. Đây là món hàng bạn đặt. Here's your order. Nó có vị ra sao? How does it taste? Bao nhiêu người? (nhà hàng) How many people? Tôi đồng ý. I agree. Tôi đã không ở đó. I haven't been there. Tôi chưa ăn xong. I haven't finished eating. Tôi thích nó.I like it. Tôi chỉ có 5 đô la. I only have 5 dollars. Tôi nghĩ tôi cần gặp bác sĩ. I think I need to see a doctor. Tôi hiểu. I understand. Tôi muốn một phòng gần cửa sổ. I'd like a table near the window. Tôi muốn gọi sang Mỹ. I'd like to call the United States.
Tôi sẽ gọi điện cho bạn. I'll give you a call. Tôi sẽ uống một tách trà, xin vui lòng. I'll have a cup of tea please. Tôi sẽ uống một ly nước, xin vui lòng. I'll have a glass of water please. Tôi từ Mỹ tới. I'm from America. Tôi sẽ đi ngủ. I'm going to bed. Tôi ở đây để làm ăn. I'm here on business. Tôi r I'm sorry.ất tiếc.
Hôm nay là 25 tháng 8. It's August 25th. Mùng 3 tháng 6. June 3rd. Thức ăn ngon. The food was delicious. Có vài trái táo trong tủ lạnh. There are some apples in the refrigerator. Có một nhà hàng gần đây. There's a restaurant near here. Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi không nghĩ là nó ngon lắm. There's a restaurant over there, but I don't think it's very good. Anh phục vụ! Waiter! Cô phục vụ! Waitress! Chúng tôi có thể ăn thức ăn Ý hoặc Trung Hoa. We can eat Italian or Chinese food.
Chúng tôi sẽ dùng 2 ly nước, xin vui lòng. We'll have two glasses of water please. Bạn sẽ dùng gì? What are you going to have? Bạn đề nghị gì? What do you recommend? Bạn muốn uống gì? What would you like to drink? Bạn muốn ăn gì? What would you like to eat? Địa chỉ email của bạn là gì? What's your email address? Máy rút ti Where is an ATM?ền tự động ở đâu? Ở đâu có một bác sĩ nói tiếng Anh? Where is there a doctor who speaks English? Cái nào? Which one? Làm ơn nói anh ta tới đây. Would you ask him to come here? Bạn muốn một ly nước không? Would you like a glass of water? Bạn muốn uống cà phê hay trà? Would you like coffee or tea? Bạn muốn một ít nước không? Would you like some water? Bạn muốn một ít rượu không? Would you like some wine? Bạn muốn uống thứ gì không? Would you like something to drink? Bạn muốn đi dạo không? Would you like to go for a walk? Bạn muốn xem tivi không? Would you like to watch TV?
Bạn có bao nhiêu người trong gia đình? How many people do you have in your family? Bạn muốn bao nhiêu? How much would you like? Bạn bao nhiêu tuổi? How old are you? Hôm qua tôi mua một cái áo sơ mi. I bought a shirt yesterday. Tôi không cảm thấy khỏe. I don't feel well. Tôi bị đau ở tay. I have pain in my arm. Tôi ph I have to wash my clothes.ải giặt quần áo.
Tôi có 2 người chị (em gái). I have two sisters. Tôi nhớ. I remember. Tôi nói một chút tiếng Anh. I speak a little English. Tôi sẽ nói với anh ta là bạn đã gọi điện. I'll tell him you called. Tôi 32 I'm 32. Tôi cao 6'2" I'm 6'2". Tôi cỡ 8 I'm a size 8. Tôi dị ứng hải sản. I'm allergic to seafood. Tôi là người Mỹ. I'm American. Tôi khỏe, còn bạn? I'm fine, and you?
Tôi không sợ. I'm not afraid. Tôi ốm. I'm sick. Nhà của bạn có giống căn nhà này không? Is your house like this one? Chồng của bạn cũng từ Boston hả? Is your husband also from Boston? Nó không đắt lắm. It's not very expensive. Tôi đã ở đó. I've been there. Chúng ta hãy chia nhau. Let's share. Con gái tôi ở đây. My daughter is here. Bố tôi đã ở đó. My father has been there. Bố tôi là luật sư. My father is a lawyer. Bà tôi mất hồi năm ngoái. My grandmother passed away last year. Tên tôi là John Smith. My name is John Smith. Con trai tôi học máy tính. My son studies computers. Con trai tôi. My son. Không. Tôi là người Mỹ. No, I'm American. Không, đây là lần đầu tiên. No, this is the first time. Các con tôi ở Mỹ. Our children are in America. Cô ta là chuyên gia. She's an expert.
Cô ta lớn tuổi hơn tôi. She's older than me. Chiếc xe đó giống xe của tôi. That car is similar to my car. Đây là bà Smith. This is Mrs. Smith. Đây là mẹ tôi. This is my mother. Đây là lần đầu tiên tôi ở đây. This is the first time I've been here. Chúng tôi có hai trai và một gái. We have two boys and one girl. B What are you going to do tonight?ạn sẽ làm gì tối nay?
Thú vui của bạn là gì? What are your hobbies? Bạn học gì? What do you study? Bạn muốn làm gì? What do you want to do? Bạn đã đi học trường nào? What school did you go to? Bộ phim ưa thích của bạn là phim gì? What's your favorite movie? Họ của bạn là gì? What's your last name?
Tên của bạn là gì? What's your name? Áo thun ở đâu? Where are the t-shirts? Bạn đã đi đâu? Where did you go? Bạn đã học tiếng Anh ở đâu? Where did you learn English? Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bạn làm việc ở đây? Where did you work before you worked here? Bạn sống ở đâu? Where do you live? Bạn đã ở đâu? Where were you? Ai đã gửi lá thư này? Who sent this letter? Bạn muốn mua cái này không? Would you like to buy this? Bạn nói tiếng Anh rất giỏi. You speak English very well. Các con của bạn rất ngoan. Your children are very well behaved. Con gái của bạn. Your daughter. Bạn thông minh hơn anh ta. You're smarter than him.
Có buổi hòa nhạc nào không? Are there any concerts? Bạn có muốn đi xem phim không? Do you want to go to the movies? Bạn đã xem phim này chưa? Have you seen this movie?
Anh ta nói bạn thích xem phim. He said you like to watch movies. Bạn cao bao nhiêu? How tall are you? Ngân hàng có xa không? Is the bank far?